Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.1 / Nguyễn Thanh Nhã, Nguyễn Xuân Trường, Lê Văn Xê... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 224tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày 60 giải pháp kỹ thuật về lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản, cơ khí và chế biến nông sản, sinh học - môi trường
/ 30.000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giải pháp.  3. Sáng tạo.  4. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Thanh Phương.   II. Lê Văn Xê.   III. Lê Văn Hoa.   IV. Nguyễn Thanh Nhã.
   630 C 101 GI 2013
    ĐKCB: M.002718 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM, VĂN CÔN
     Thiết kế VAC cho mọi vùng : Nguyên lý và mô hình / Phạm Văn Côn, Phạm Thu Hương .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 180tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về vai trò, vị trí, các thành phần của hệ thống VAC và việc thiết kế mô hình VAC theo điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội ở vùng đồng bằng, trung du, miền núi và vùng duyên hải
/ 30.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Mô hình.  3. |Mô huình VAC|  4. |Vùng nông nghiệp|
   I. Phạm, Thu Hương.
   630 TH 308 K 2013
    ĐKCB: M.002714 (Sẵn sàng)  
3. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.3 / Nguyễn Thế Kỷ; Hoàng Phong Hà; Trần Quốc Dân,... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 228tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu 86 giải pháp kỹ thuật về cơ khí và chế biến nông sản như: cải tạo dàn xới rãnh, đánh mô, rải hom mía, Nghiên cứu tạo phao tự động cho máy bơm nước, xử lí rác thải hữu cơ, máy ép sợi bún...
/ 30.000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.
   I. Nguyễn Thế Kỷ.   II. Hoàng Phong Hà.   III. Trần Quốc Dân.   IV. Nguyễn Đức Tài.
   630 C101 GI 2014
    ĐKCB: M.002699 (Sẵn sàng)  
4. HÀ THỊ THANH MAI
     Kiến thức kinh doanh cơ bản dành cho nhà nông / B.s.: Hà Thị Thanh Mai, Hồ Ngọc Cường, Trần Thị Như Ngọc .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 151tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 148
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức quản lý sản xuất, kinh doanh đối với nhà nông. Những nội dung cơ bản về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh nông nghiệp
/ 30.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Quản lí kinh doanh.
   I. Hồ Ngọc Cường.   II. Trần Thị Như Ngọc.
   338.1068 K 305 TH 2014
    ĐKCB: M.002692 (Sẵn sàng)  
5. DƯƠNG TRUNG Ý
     Nâng cao chất lượng Đảng bộ xã trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn / Dương Trung Ý .- Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung điều chỉnh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 302tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày vị trí, vai trò của xã và Đảng bộ xã; vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và những yêu cầu, nhiệm vụ đặt ra đối với các Đảng bộ xã hiện nay; chất lượng Đảng bộ xã với những quan niệm, tiêu chí đánh giá, thực trạng, nguyên nhân và kinh nghiệm thực tiễn cùng một số giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng các Đảng bộ xã trong giai đoạn hiện nay

  1. Hiện đại hoá.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thời kì công nghiệp hoá.  5. Đảng bộ xã.  6. {Việt Nam}
   324.2597075 N 122 C 2014
    ĐKCB: M.002660 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM THỊ HẢO SOẠN
     Phát triển văn hóa xây dựng nông thôn mới .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 192tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Quan điểm của đảng về nông nghiệp, nông thôn và nông dân. Chiến lược phát triển kinh tế, xã hội của đất nước thời gian tới và mô hình đổi mới tăng cường. Bài học của những năm đổi mới (1986-2006). Phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và xây dựng nông thôn mới. Kết quả bước đầu của việc xây dựng nông thôn mới.

  1. Nông nghiệp.  2. Nông thôn.  3. Phát triển.
   338.1 S457PT 2014
    ĐKCB: M.002646 (Sẵn sàng)  
7. LÊ HƯNG QUỐC
     Một số chuyên đề khuyến nông khi hội nhập / Lê Hưng Quốc .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 324tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề về tổ chức , quản lý, sản xuất trong nông nghiệp làm nền tảng tiếp cận và phát triển khuyến nông hướng tới thương mại hóa nông nghiệp trong WTO
/ 25.000đ

  1. Khoa học.  2. nông nghiệp.  3. Khuyến nông.  4. hội nhập.
   630.2 M 458 S 2007
    ĐKCB: M.001716 (Sẵn sàng)  
8. Bạn của nhà nông / Xuân Diện biên soạn. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2005 .- 185tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
/ 20.000đ

  1. Lâm nghiệp.  2. Ngư nghiệp.  3. Nông nghiệp.
   I. Xuân Diện,.
   630 B105 C 2005
    ĐKCB: M.001713 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan ở nông hộ / KS. Nguyễn Văn Trí .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007 .- 108 tr. : hình ảnh ; 19 cm
  Tóm tắt: Cách sử dụng thức ăn nuôi vịt, ngan; các giống vịt , ngan có năng suất cao; cách chọn lựa vịt, ngan để nuôi; các kiểu chuồng trại dùng để nuôi tích hợp...
/ 16.000

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.
   636.5 TR334NV 2007
    ĐKCB: M.001710 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM
     An toàn điện trong nông nghiệp/ / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết để người dân sử dụng điện có hiệu quả và không xảy ra tai nạn đáng tiếc
/ 14.000đ

  1. Cơ khí hóa.  2. Điện khí hóa.  3. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Văn Tó biên soạn.   II. Phan Thị Lài.
   630.28 A 105 T 2006
    ĐKCB: M.001706 (Sẵn sàng)  
11. Quy định về hỗ trợ phát triển nông nghiệp, kinh tế nông thôn / Lưu Hoàng Hà biên soạn .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 244tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những văn bản pháp luật về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thô, về khuyến nông, khuyến ngư, về chính sách dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn, về một số chính sách khuyến khióch phát triển nuôi trồng thuỷ sản,... và về nhiều vấn đề liên quan đến phát triển nông nghiệp và kinh tế nông thôn
/ 30.000đ

  1. Kinh tế nông thôn.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Pháp luật.
   I. Lưu Hoàng Hà.
   338.1 QU 600 Đ 2006
    ĐKCB: M.001701 (Sẵn sàng)  
12. LÊ, HỒNG MẬN
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thịt, gà trứng ở nông hộ / Lê Hồng Mận .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 159tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi gà thịt và gà trứng bao gồm cách chọn giống, nhu cầu dinh dưỡng, kỹ thuật chăn nuôi; Phương pháp chăm sóc và bảo vệ đàn gà qua 107 câu hỏi - đáp
/ 25.000đ

  1. Gà thịt.  2. Sách hỏi đáp.  3. Gia cầm.  4. Nông nghiệp.  5. |Nuôi gà thịt|  6. |Kỹ thuật chăn nuôi|  7. Kỹ thuật|  8. Nuôi gà trứng|  9. Gà trứng|
   636.5 H 428 Đ 2008
    ĐKCB: M.001697 (Sẵn sàng)  
13. HÀ THỊ HIẾN
     Kỹ thuật trồng ngô, cà chua, dưa chuột, bí xanh / Hà Thị Hiến biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2007 .- 112tr. ; 19cm
   Trung tâm Unesco phổ biến kiến thức văn hóa giáo dục cộng đồng
/ 14000đ.

  1. Nông nghiệp.  2. Nông nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Nông nghiệp.
   633 K 600 TH 2007
    ĐKCB: M.001690 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN NHƯ HIỀN
     Công nghệ sinh học và ứng dụng vào phát triển nông nghiệp nông thôn / Nguyễn Như Hiền, Nguyễn Như Ất .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- Hà Nội : Thanh niên , 2006 .- 247tr. ; 19cm .- (Bộ sách Hướng nghiệp Thanh niên)
  Tóm tắt: Nội dung và phân loại công nghệ sinh học. Công nghệ sinh học với chiến lược bảo vệ tài nguyên sinh vật và xây dựng nền nông nghiệp sinh thái bền vững. Công nghệ sinh học trong sản xuất nông nghiệp, chế biến, sản xuất các sản phẩm nông nghiệp. Thực trạng, triển vọng công nghệ sinh học ở Việt Nam và một số giải pháp
/ 30000

  1. Công nghệ sinh học.  2. Hướng nghiệp.  3. Thanh niên.  4. Nông nghiệp.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Như Ất.
   
    ĐKCB: M.001689 (Sẵn sàng)  
15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / Biên soạn: Chu Thị Thơm ... [và những người khác]. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134 - 138.
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh; ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp; ứng dụng công nghệ vi sinh trong công nghiệp để tạo men.
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Đời sống.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.  5. Ứng dụng.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   660.6 892.DC 2006
    ĐKCB: M.001688 (Sẵn sàng)  
16. VŨ THÚY AN
     Kỹ thuật nuôi gà vườn lông màu nhập nội / Vũ Thúy An .- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung , sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2016 .- 128tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm các giống gà vườn lông màu nhập nội, phương thuốc chăn nuôi, dinh dưỡng, chuồng trại, phòng trị một số loại bệnh...
/ 60.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. .  4. Gia cầm.
   I. Đoàn Xuân Trúc.
   636.5 K 600 TH 2016
    ĐKCB: M.003459 (Sẵn sàng)  
17. Hỏi - Đáp về thuận lợi và khó khăn đối với nông nghiệp Việt Nam khi tham gia TPP / Phạm Quốc Trung, Phạm Thị Tuý (ch.b.), Hà Thị Vân Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 184tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Phụ lục: tr. 179-182
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp giới thiệu về Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP); tổng quan về nguyên tắc đối xử quốc gia và mở cửa thị trường, quy định về tiêu chuẩn chất lượng, quy định về thể chế và quy định về một số lĩnh vực cụ thể; đánh giá những tác động của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương tới ngành nông nghiệp Việt Nam
/ 50.000đ

  1. Hiệp định tự do thương mại.  2. Nông nghiệp.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn Minh Hải.   II. Phạm Quốc Trung.   III. Phạm Thị Tuý.   IV. Hà Thị Vân Anh.
   338.109597 H538.-Đ 2016
    ĐKCB: M.003378 (Sẵn sàng)  
18. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Đỗ Đoàn Hiệp.   II. Nguyễn Thị Minh Phương.
   338.1 L942LĐ 2010
    ĐKCB: M.001403 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001404 (Sẵn sàng)  
19. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây vải / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Nxb. Thời đại , 2010 .- 126tr. : hình ảnh ; 19cm .- (Ngoài bìa sách ghi: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng và chăm sóc cây vải
/ 21500đ

  1. Cây vải.  2. Nông nghiệp.  3. Kỹ thuật trồng trọt.
   I. Xuân Lâm.
   
    ĐKCB: M.001394 (Sẵn sàng)  
20. NHẬT MINH
     Kỹ thuật trồng rau thơm và rau gia vị trong gia đình / Nhật Minh .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 144tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu cách chăm sóc, chọn giống các loại rau thơm và rau gia vị.
/ 26000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Rau thơm.  4. Nông nghiệp.
   I. Nhật Minh.
   
    ĐKCB: M.001392 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»