Có tổng cộng: 40 tên tài liệu. | Vườn thực phẩm: | 641 | V 560 TH | 2002 |
Ngô, Đức Thịnh. | Khám phá ẩm thực truyền thống Việt Nam: | 641.01 | KH 104 PH | 2010 |
Ngô, Đức Thịnh. | Khám phá ẩm thực truyền thống Việt Nam: | 641.01 | KH 104 PH | 2010 |
NGUYỄN KHẮC KHOÁI | Các loại thức ăn hợp nhau và không hợp nhau: | 641.3 | C 101 L | 2008 |
| Những món ăn cho người lớn tuổi: | 641.3 | NH 556 M | 2003 |
Nhân Văn | Hướng dẫn nấu ăn chay: | 641.5 | A139M | 2009 |
Tuyết Minh | 30 phút cho từng món chay ngon: | 641.5 | B100 M | 2010 |
Đặng Châu Linh | Cà chua, cà rốt loại rau quả quý hàng đầu Việt Nam: | 641.5 | C 100 CH | 2007 |
Phương Nga | Cháo dinh dưỡng và chữa bệnh: | 641.5 | CH 108 D | 2008 |
HOÀNG NGUYÊN | Góc bếp thơm bơ: | 641.5 | G 419 B | 2014 |
Trần Văn Quí | 200 món nấu ăn chay: 30 công thức dễ hiếu - dễ làm - mau biết | 641.5 | H 103 TR | 2011 |
| 250 món ăn ngon dễ làm: | 641.5 | H 103 TR | 2014 |
| Món ăn cho trẻ nhỏ: | 641.5 | M 430 Ă | 2001 |
| Món ăn ngày lễ tết: | 641.5 | M 430 Ă | 2007 |
BÀNG CẨM | Món ăn thường ngày chữa bệnh thiếu máu: Chăm sóc bữa ăn cho trẻ | 641.5 | M 430 ă | 2014 |
Huyền Đăng Ngọc | Món ngon dễ làm: Tủ sách nấu ăn gia đình | 641.5 | M 430 NG | 2005 |
| Món ngon ngày chủ nhật/: | 641.5 | M 430 NG | 2005 |
HUỲNH HƯƠNG | Món ăn ngon ngày chủ nhật: | 641.5 | M 458 TR | 2007 |
NguyễnKhắc Khoái | 130 món ăn từ cá: | 641.5 | M 458 TR | 2007 |
NGUYÊN PHƯƠNG | Mình cùng vào bếp: | 641.5 | M312C | 2015 |
NGUYÊN PHƯƠNG | Mình cùng vào bếp: | 641.5 | M312C | 2015 |
Hoa Hương | Nấu ăn nhanh 196 món ăn Âu Á: | 641.5 | N 124 Ă | 2002 |
TẤN TRÚC | Nấu ăn trong gia đình: | 641.5 | N 125 Ă | 2003 |
Anh Đức | Thực đơn bổ dưỡng cho trẻ: | 641.5 | TH 552 Đ | 2009 |
Hồng Yến | Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh đau đầu: | 641.5 | TH552Đ | 2019 |
Kim Thư | Nấu ăn cho trẻ: | 641.508 | N 125 Ă | 2007 |
THÙY CHI | Thực đơn cho người mẹ trước và sau sinh: | 641.56319 | H103T | 2008 |
Julia Ferré | Nấu ăn thực dưỡng cơ bản: Các quy trình nấu rau củ và cốc loại | 641.6 | N 125 Ă | 2010 |
NGUYỄN THỊ DIỆU THẢO | Những món ăn từ thuỷ sản: Mực, cua, lươn, ốc, ếch, nghêu, sò: | 641.6 | NH 556 M | 2017 |
NGUYỄN DOÃN CẨM VÂN | Các món ăn chế biến từ cá: | 641.69 | C 101 M | 2003 |