• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 6
  • 60X
  • Công nghệ
  • Technology (Applied sciences)
  • 61X
  • Y học và sức khoẻ
  • Medicine & health
  • 62X
  • Kỹ thuật
  • Engineering
  • 63X
  • Nông nghiệp
  • Agriculture
  • 64X
  • Quản lý nhà và gia đình
  • Home & family management
  • 65X
  • Quản lý và dịch vụ phụ trợ
  • Management & public relations
  • 66X
  • Kỹ thuật hoá học và công nghệ có liên quan
  • Chemical engineering
  • 67X
  • Sản xuất
  • Manufacturing
  • 68X
  • Sản xuất sản phẩm cho sử dụng cụ thể
  • Manufacture for specific uses
  • 69X
  • Xây dựng toà nhà
  • Construction of buildings
  • 62
  • 620
  • Kỹ thuật & các hoạt động liên quan
  • Engineering
  • 621
  • Vật lý ứng dụng
  • Applied Physics
  • 622
  • Khai mỏ & các hoạt động liên quan
  • Mining and Related Operations
  • 623
  • Kỹ thuật quân sự & hàng hải
  • Military and Nautical Engineering
  • 624
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Civil Engineering
  • 625
  • Kỹ thuật đường sắt và đường bộ
  • Engineering of railroads, roads
  • 626
  • Unassigned
  • 627
  • Kỳ thuật thủy lực
  • Hydraulic Engineering
  • 628
  • Kỹ thuật bảo vệ môi trường
  • Environmental Protection Engineering
  • 629
  • Các ngành kỹ thuật khác
  • Other Branches of Engineering
  • 621
  • 621.1
  • Steam Engineering
  • 621.3
  • Các phương tiện truyền thông (liên lạc) bằng điện, từ, quang học, kỹ thuật máy tính; điện tử học, chiếu sáng
  • Electrical, magnetic, optical, communications, computer engineering; electronics, lighting
  • 621.8
  • Machine Engineering, Machinery
Có tổng cộng: 8 tên tài liệu.
Nguyễn HanhNhững điều cần biết khi sống chung với điện: 621.3028H139N2011
Nguyễn Hữu ThăngSổ tay thợ điện hiện đại: 621.31S 450 T2008
Chất bán dẫn, diode và transistor: 621.3815B 105 D2000
Tuấn ĐúcCác mạch điện chọn lọc/: 621.3815C 101 M2000
Hãy đến với thế giới của máy vi tính: 621.39H 112 Đ2002
Nguyễn Cường ThànhHướng dẫn tự lắp ráp và sửa chữa máy tính tại nhà: 621.39H 561 D2003
Quang PhúcSửa chữa thực hành kỹ thuật điện lạnh: 621.5K 600 TH2003
Châu, Ngọc ThạchKỹ thuật sữa chữa tủ lạnh và máy điều hòa không khí: 621.5K 600 TH2006

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.