|
|
|
|
|
Giai cấp công nhân Việt Nam: | 305.5 | GI 103 C | 2001 | |
Một số điều cần biết về công tác hội nông dân cấp cơ sở: | 305.506 | M 458 S | 2013 | |
Tạ Ngọc Tấn | Xu hướng biến đổi cơ cấu xã hội Việt Nam: | 305.509597 | X500H | 2013 |
Phạm Tất Dong | Định hướng phát triển đội ngũ trí thức Việt nam trong CNH, HĐH: | 305.55209597 | Đ 312 H | 2001 |
Nguyễn Duy Lượng | Cẩm nang công tác Hội và phong trào nông dân: | 305.5633060597 | C 120 N | 2016 |