• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 0
  • 00X
  • Tin học, tri thức & hệ thống
  • Computing And Information
  • 01X
  • Thư mục học
  • Bibliographies
  • 02X
  • Thư viện học & Thông tin học
  • Library & information sciences
  • 03X
  • Bách khoa thư & sách sự kiện
  • Encyclopedias & books of facts
  • 04X
  • [Không sử dụng]
  • Currently unassigned]
  • 05X
  • Tạp chí, báo & xuất bán phẩm nhiều kỳ
  • Magazines, journals & serials
  • 06X
  • Các hiệp hội, tổ chức & bảo tàng
  • Associations, organizations & museums
  • 07X
  • Truyền thông tin tức, nghề làm báo & xuất bản
  • News media, journalism & publishing
  • 08X
  • Trích dẫn
  • Quotations
  • 09X
  • Bản viết tay & sách quý hiếm
  • Manuscripts & rare books
  • 07
  • 070
  • Phương tiện truyền thông tư liệu, giáo dục, tin tức; nghề làm báo; xuất bản
  • News media, journalism, and publishing
  • 071
  • Nghề làm báo và báo tại Bắc Mỹ
  • Newspapers in North America
  • 072
  • Nghề làm báo và báo tại Quần đảo Britain
  • Newspapers in British Isles; in England
  • 073
  • Nghề làm báo và báo tại Đức và các quốc gia Trung Âu láng giềng
  • Newspapers in central Europe; in Germany
  • 074
  • Nghề làm báo và báo tại Pháp và Monaco
  • Newspapers in France & Monaco
  • 075
  • Nghề làm báo và báo tại Italy, San Marino, Thành phô Vatican, Malta
  • Newspapers in Italy & adjacent islands
  • 076
  • Nghề làm báo và báo tại Tây Ban Nha, Andorra, Gribalta, Bồ Đào Nha
  • Newspapers in Iberian peninsula & adjacent islands
  • 077
  • Nghề làm báo và báo tại Nga và các quốc gia Đông Âu láng giềng
  • Newspapers in eastern Europe; in Russia
  • 078
  • Nghề làm báo và báo tại Scandinavia
  • Newspapers in Scandinavia
  • 079
  • Nghề làm báo và báo tại khu vực địa lý khác
  • Newspapers in other geographic areas
  • 070
  • 070.1
  • Phương tiện truyền thông tư liệu, giáo dục, tin tức
  • 070.4
  • Nghề làm báo
  • Journalism
  • 070.5
  • Xuất bản
  • Publishing
  • 070.9
  • [2] Lịch sử và tiểu sử của nghề làm báo và báo
Có tổng cộng: 9 tên tài liệu.
Xin đừng quên lời nhà báo Hồ Chí Minh: 070. 959.7092X 311 Đ2005
Ngô Đức TínhHỏi- đáp về công tác thông tin và truyền thông ở cơ sở: 070.1H428Đ2014
Công tác lãnh đạo quản lý báo chí trong 25 năm tiến hành sự nghiệp đổi mới: 070.4C455T2012
Đức HiểnNhà báo điều tra: 070.4NH 100 B2015
ĐỨC HIỂNNhà báo điều tra: 070.4NH100B2015
Lê Thanh BìnhQuản lý nhà nước và pháp luật về báo chí: Sách chuyên khảo cho học viên ngành Báo chí Truyền thông070.4QU 105 L2009
Hồng VinhĐất nước qua những chặng đường làm báo: 070.4Đ 124 N2007
NGUYỄN AN TIÊMTổ chức, quản lý và chính sách xuất bản của một số quốc gia - Kinh nghiệm đối với Việt Nam: 070.5T 450 CH2013
Nguyễn ThànhĐồng chí Trường Chinh với báo chí: 070.92TH140N2006

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.