Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HỒ XUÂN HƯƠNG
     Thơ Hồ Xuân Hương .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2021 .- 239tr. ; 19cm
/ 27.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 TH 460 H 2021
    ĐKCB: M.002325 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004485 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004486 (Sẵn sàng)  
2. LÊ ĐÀO
     Thơ Tâm .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2010 .- 417tr. ; 18cm
/ 50.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. [Thơ]
   895.11 PH672.Đ 2010
    ĐKCB: M.003927 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ THỊ THỤC TRANG
     Sinh ra từ cánh đồng làng : Thơ / Ngô Thị Thục Trang .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2018 .- 183tr. ; 21cm
/ 56.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Quảng Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 S 312 R 2018
    ĐKCB: M.003926 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ THỊ THỤC TRANG
     Sinh ra từ cánh đồng làng : Thơ / Ngô Thị Thục Trang .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2018 .- 83tr. ; 21cm
/ 56.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Quảng Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 TR133NT 2018
    ĐKCB: M.003923 (Sẵn sàng)  
5. HUỲNH MINH TÂM
     Địa đạo Phú An : Thơ / Huỳnh Minh Tâm .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2018 .- 79tr. ; 20cm
/ 60.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Địa đạo Phú An.  3. {Quảng Nam}  4. [Thơ]
   895.9221 Đ 301 Đ 2018
    ĐKCB: M.003922 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ HÀ PHƯƠNG
     Phía êm giấc sóng : Thơ / Ngô Hà Phương .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2018 .- 95tr. ; 20cm
/ 60.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Quảng Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 PH919NH 2018
    ĐKCB: M.003917 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003918 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN TẤN SĨ
     Gió ba sông : Tập thơ / Nguyễn Tấn Sĩ .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2018 .- 159tr. ; 17cm
   Tác phẩm được hỗ trợ phổ biến của tỉnh Quảng Nam năm 2017
/ 50.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Quảng Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 GI 400 B 2018
    ĐKCB: M.003911 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003912 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ BACH MAI
     Năm bông hồng trắng / Đỗ Bach Mai .- H. : Hội Nhà văn , 1996 .- 71 tr. ; 19cm .- (Gửi lời yêu thương)
  Tóm tắt: Những câu chuyện cảm động về tình cảm giữa cha mẹ và con cái, giữa những người thân trong gia đình.
/ 10.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9223 N 114 B 1996
    ĐKCB: M.002775 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN, ĐĂNG KHOA.
     Tiếng chim năm ngoái : Thơ thời nhỏ chọn lại / Trần Đăng Khoa. .- H. : Hội Nhà văn , 1994 .- 107tr. ; 19cm
/ 6000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 T 306 CH 1994
    ĐKCB: M.002774 (Sẵn sàng)  
10. HỮU THỈNH.
     Trường ca biển : Giải thưởng văn học xuất sắc của Bộ Quốc phòng nhân dịp kỹ niệm 50 năm ngày thành lập QĐNDVN (22.12.1944 - 22.12.1994) / Hữu Thỉnh. .- In lần thứ 2 có bổ sung. .- H. : Quân đội nhân dân , 1996 .- 70tr. ; 19cm
/ 5.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Thơ]
   895.9221 TR 561 C 1996
    ĐKCB: M.002760 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN, MẠNH HẢO.
     Đất nước hình tia chớp : Trường ca / Trần Mạnh Hảo. .- In lần thứ 2. .- H. : Quân đội nhân dân , 1995 .- 86tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khởi thảo từ 1975-1993 hoàn tất - để kính tặng và tưởng nhớ hương hồn các chiến sĩ hy sinh vì tổ quốc.
/ 8.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Thơ]
   895.9221 Đ 124 N 1995
    ĐKCB: M.002723 (Sẵn sàng)  
12. Hồ Chí Minh tên người là cả một niềm thơ / Xuân Diệu, Nông Quốc Chấn, Cầm Giang... .- In lần thứ 4 .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 147tr. ; 20cm
/ 20.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Tố Hữu.   II. Minh Huệ.   III. Nông Quốc Chấn.   IV. Xuân Diệu.
   895.9223 H 450 CH 2009
    ĐKCB: M.002147 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002148 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002149 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN ĐĂNG KHOA
     Bên cửa sổ máy bay : Thơ / Trần Đăng Khoa .- Tái bản, có bổ sung .- H. : Văn học , 2006 .- 86tr. ; 21cm
   Giải thưởng Nhà nước 2001
/ 12.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.92214 B 254 C 2006
    ĐKCB: M.001847 (Sẵn sàng)  
14. HOÀNG, HUYÊNH.
     Tống Duy Tân cuộc đời và thơ văn / Hoàng Huyênh .- H. : Văn hóa Thông tin , 2007 .- 223tr. ; 19cm
/ 26000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.92209 T 455 D 2007
    ĐKCB: M.001842 (Sẵn sàng)  
15. PHAN CHÍN
     Mùa đã thu / Phan Chín .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2015 .- 579tr. ; 21cm
/ 12.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 M 501 TH 2007
    ĐKCB: M.001825 (Sẵn sàng)  
16. 130 bài thơ tình , 490 lời bình .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2004 .- 122tr ; 20cm
/ 36.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.922134 M 458 TR 2004
    ĐKCB: M.001810 (Sẵn sàng)  
17. Thăng Long thi văn tuyển / Biên dịch: Bùi Hạnh Cẩn; Ảnh tranh chữ: Nguyễn Hồng Cơ .- Hà Nội : Văn học , 2010 .- 323 tr. : ảnh ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 80 bài thơ chữ Hán của Ức trai, 129 bài thơ chữ Hán của Cao Mẫn Viên, kèm theo bản dịch và ba truyện trong Truyền kỳ tân phả của Đoàn Thị Điểm.
/ 60.000đ

  1. Văn học chữ Hán.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]  4. |Văn xuôi|
   895.922 1 TH 116 L 2010
    ĐKCB: M.000979 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000980 (Sẵn sàng)  
18. HỒ CHÍ MINH
     Nhật ký trong tù / Hồ Chí Minh .- H. : Văn học , 2010 .- 278tr ; 20cm .- (Tác phẩm văn học trong nhà trường)
   Song ngữ Hán Việt
/ 42000đ

  1. Phổ thông trung học.  2. vhh.  3. {Việt Nam}  4. [Thơ]
   895.1 M398HC 2010
    ĐKCB: M.000468 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN BÍCH LAN
     Sống trong chờ đợi : Truyện ngắn và thơ / Nguyễn Bích Lan .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 241tr. : ảnh ; 20cm
   ISBN: 9786041002692 / 60000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]  4. [Truyện ngắn]
   
    ĐKCB: M.000391 (Sẵn sàng)  
20. CHẾ LAN VIÊN
     Chế Lan Viên thơ / Chế Lan Viên : Hòa Bình tuyển chọn .- Hà Nội : Văn Học , 2010 .- 200 tr. ; 21 cm .- (Tác phẩm dùng trong nhà trường)
   ĐTTS ghi: Tác phẩm dùng trong nhà trường
/ 59000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [THơ]  4. |Thơ|  5. |Văn học Việt Nam|
   I. Hòa Bình.
   895.922134 CH250L 2010
    ĐKCB: M.000327 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»