Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. DIỆP LẠC VÔ TÂM
     Bến Hồng Trần / Diệp Lạc Vô Tâm ; Lan Hương dịch .- H. : Văn học , 2020 .- 476tr. ; 21cm.
/ 129.000đ

  1. |Văn học|  2. |Trung Quốc|
   895.136 B 254 H 2020
    ĐKCB: VVM.004406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004407 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Con chim xanh biếc bay về / Nguyễn Nhật Ánh; Đỗ Hoàng Tường minh họa .- In lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2020 .- 396tr. ; 21cm.
/ 150.000đ

  1. |Văn học|  2. |Việt Nam|
   895.92234 C 430 CH 2020
    ĐKCB: VVM.004353 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004354 (Sẵn sàng)  
3. ĐỖ PHẤN
     Miên man phố lạ : Tập truyện / Đỗ Phấn .- H. : Văn học , 2020 .- 292tr. ; 21cm.
/ 99.000đ

  1. |Văn học|  2. |Việt Nam|
   895.9223 M 305 M 2020
    ĐKCB: VVM.004339 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004340 (Sẵn sàng)  
4. ABRAMỐP, I.A
     Những kiệt tác của nhân loại / I.A Abramốp, V.N Đêmin ; Dịch giả: Tôn Quang Tính.. .- H. : Thế giới , 2002 .- 518tr ; 21cm
   Dịch từ bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Tuyển chọn giới thiệu 100 tác phẩm di sản thế giới thuộc các lĩnh vực sáng tạo khác nhau như văn học, nghệ thuật, khoa học (tự nhiên và xã hội), công nghệ từ khi loài người chưa có chữ viết đến nay
/ 62000đ

  1. |Văn học|  2. |Thế giới|  3. Tôn giáo|  4. Khoa học|  5. Lịch sử|
   I. Trần Minh Tâm.   II. Đêmin, V.N.   III. Tôn Quang Tính.   IV. Tống Thị Việt Bắc.
   891.7 NH 556 Đ 2002
    ĐKCB: D.000007 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM, TIẾN DUẬT
     Tiếng bom và tiếng chuông chùa; Đường dài và những đốm lửa; Vừa làm vừa nghĩ / Phạm Tiến Duật .- Hà Nội : Văn học , 2014 .- 408 tr. ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Hồ Chí Minh)
/ 102.000 đ

  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. Thơ.  5. Tiểu luận.  6. {Việt Nam}  7. [Trường ca, thơ]  8. |Văn học|  9. |Văn học hiện đại|  10. Văn học Việt Nam|  11. Trường ca|  12. Tiểu luận|
   895.9228 T 306 B 2014
    ĐKCB: M.001972 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001973 (Sẵn sàng)  
6. THÁI DOÃN HIỂU
     Tuyển tập một ngàn năm thơ tứ tuyệt Việt Nam / Thái Doãn Hiểu, Hoàng Liên b.s .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 911tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển các bài thơ tứ tuyệt của các nhà thơ Việt Nam. Bàn về thơ: bản chất thơ, thơ với nhà thơ, thơ với công chúng
/ 95.000đ

  1. |Việt Nam|  2. |thơ tứ tuyệt|  3. Văn học|
   I. Hoàng Liên.
   895.9221008 T 527 T 1997
    ĐKCB: M.001792 (Sẵn sàng)  
7. MAI VĂN TẤN
     Truyện cổ vân kiều trạng tầng / Mai Văn Tấn .- H. : Lao động , 2007 .- 221tr ; 19cm
/ 25.000đ

  1. |truyện cổ vân kiều|  2. |truyện kiều|  3. văn học|
   398.2 TR 527 C 2007
    ĐKCB: M.001790 (Sẵn sàng)  
8. B.NHIÊM XÔ VA
     Cổ tích dân tộc Séc / B.Nhiêm Xô Va; Nguyễn Thị Mùi dịch, Phạm Thành Hưng hiệu đính và giới thiệu .- H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội , 2005 .- 267 tr. ; 21 cm.
/ 25.000đ

  1. |Văn học|  2. |SÉC|
   I. B.Nhiêm Xô Va.   II. Nguyễn Thị Mùi dịch.   III. Phạm Thành Hưng hiệu đính và giới thiệu.
   891.8 V100BX 2005
    ĐKCB: M.003661 (Sẵn sàng)  
9. NÔ-XỐP, NI-CO-LAI
     Cuộc phiêu lưu của Mít Đặc và các bạn / Ni-co-lai Nô-xốp ; Vũ Ngọc Bình dịch .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 236 tr. : Hình vẽ, màu ; 21 cm
/ 39000

  1. Văn học.  2. Truyện dài.  3. Văn học.  4. Văn học thiếu nhi.  5. |Nga|  6. |Thiếu nhi|  7. Văn học|  8. Văn học nước ngoài|  9. Văn học thiếu nhi|
   I. Vũ, Ngọc Bình.
   
    ĐKCB: M.000422 (Sẵn sàng)  
10. TÀO, ĐÌNH
     Yêu anh hơn cả tử thần / Tào Đình (Bảo Thê), Dạ Nguyệt dịch .- Hà Nội : Văn học , 2012 .- 224 tr. ; 21 cm
/ 42.000đ

  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. {Trung Quốc}  4. |Trung Quốc|  5. |Văn học|  6. Văn học hiện đại|
   I. Dạ Nguyệt.
   895.13 Y 259 A 2012
    ĐKCB: M.000612 (Sẵn sàng)  
11. ĐOÀN, BẢO CHÂU
     Khói / Đoàn Bảo Châu .- Hà Nội : Nxb. Văn hóa thông tin , 2013 .- 544 tr. ; 21 cm
/ 119.000đ

  1. Văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. |Văn học|  4. |Văn học Việt Nam|
   893.92234 KH428 2013
    ĐKCB: M.000543 (Sẵn sàng)  
12. MA VĂN KHÁNG
     Mùa thu đảo chiều : Tập truyện ngắn / Ma Văn Kháng .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb: Văn hóa - Văn nghệ , 2012 .- 232 tr. ; 20 cm
/ 65000

  1. Truyện ngắn Việt Nam.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. |Truyện ngắn Việt Nam|  5. |Văn học|
   895.92234 M 501 TH 2012
    ĐKCB: M.000542 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, THỊ THANH BÌNH
     Anh đã đợi em từng ngày : Truyện dài / Nguyễn Thị Thanh Bình .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2013 .- 216 tr.
/ 52.000đ

  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện dài]  6. |Văn học Việt Nam|  7. |Văn học|
   895.92234 A 107 Đ 2013
    ĐKCB: M.000539 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, NHẬT ÁNH
     Cô gái đến từ hôm qua : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 17 .- TP. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2012 .- 210 tr. ; 20 cm
/ 35000

  1. Tiểu thuyết Việt Nam.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học thiếu nhi|  7. |Văn học Việt Nam|  8. Văn học|  9. Việt Nam|
   
    ĐKCB: M.000411 (Sẵn sàng)  
15. VŨ TRỌNG PHỤNG
     Số đỏ : Tiểu thuyết / Vũ Trọng Phụng .- Hà Nội : Văn học , 2010 .- 208 tr. ; 21 cm
/ 33000

  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện]  5. |Văn học|  6. |Văn học hiện đại|
   
    ĐKCB: M.000313 (Sẵn sàng)  
16. Khi anh em cùng cười : Cười khan / Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh s.t, b.s .- Hà Nội : Công an nhân dân , 2010 .- 240 tr. ; 21 cm
/ 41000

  1. |Truyện cười|  2. |Văn học|  3. Việt Nam|
   I. Nguyễn Kim Hanh.
   
    ĐKCB: M.000071 (Sẵn sàng)