Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
55 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. EINSTEIN ALBERT
     Sự tiến hóa của vật lý / Dương Minh Trí dịch .- In lần thứ 7 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Trẻ , 2019 .- 348 tr. : Minh họa ; 21cm.
/ 120.000đ

  1. |Vật lý|  2. |Lịch sử|
   530.9 S 550 T 2019
    ĐKCB: VVM.004280 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004281 (Sẵn sàng)  
2. LÊ THÁI DŨNG
     Những thám hoa đạc biệt trong lịch sử Việt Nam / Lê Thái Dũng tuyển chọn .- H. : Dân Trí , 2019 .- 216tr. ; 21cm.
/ 68.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Việt Nam|  3. Truyện kể|
   959.704092 NH 556 TH 2019
    ĐKCB: VVM.004301 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004302 (Sẵn sàng)  
3. Sử ta chuyện xưa kể lại . T.1 : Từ thời các vua hùng đến khởi đầu nền độc lập, tự chủ / Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Như Mai, Nguyễn Quốc Tín .- H. : Kim Đồng , 2019 .- 216tr. ; 21cm.
/ 50.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Việt Nam|  3. Truyện kể|
   959.7 S 550 TH 2019
    ĐKCB: VVM.004299 (Sẵn sàng)  
4. Sử ta chuyện xưa kể lại . T.2 : Từ Kỉ Nguyên Đại Việt đến đỉnh cao Hồng Đức / Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Như Mai, Nguyễn Quốc Tín .- H. : Kim Đồng , 2019 .- 356tr. ; 21cm.
/ 80.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Việt Nam|  3. Truyện kể|
   959.7 S 550 T 2019
    ĐKCB: VVM.004300 (Sẵn sàng)  
5. Sử ta chuyện xưa kể lại . T.3 : Từ Hậu Lê Thánh Tông đến Nhà Tây Sơn suy tàn / Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Như Mai, Nguyễn Quốc Tín .- Hà Nội : Kim Đồng , 2019 .- 300tr. ; 21cm.
/ 70.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Việt Nam|  3. Truyện kể|
   959.7 S 550 T 2019
    ĐKCB: VVM.004297 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HUY THÁNG, NGUYỄN NHƯ MAI, NGUYỄN QUỐC TÍN
     Sử ta chuyện xưa kể lại . T.4 : Nhà Nguyễn thời thuộc Pháp và cuộc cách mạng giải phóng dân tộc .- H. : Kim Đồng , 2019 .- 384tr. ; 21cm.
/ 90.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Việt Nam|  3. Truyện kể|
   959.7 S 550 T 2019
    ĐKCB: VVM.004298 (Sẵn sàng)  
7. LÊ THÁI DŨNG
     Ngô Quyền và Nhà Ngô / Lê Thái Dũng biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2020 .- 212tr. ; 21cm.
/ 76.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Việt Nam|
   959.7021 NG 450 Q
    ĐKCB: VVM.004291 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004292 (Sẵn sàng)  
8. ABRAMỐP, I.A
     Những kiệt tác của nhân loại / I.A Abramốp, V.N Đêmin ; Dịch giả: Tôn Quang Tính.. .- H. : Thế giới , 2002 .- 518tr ; 21cm
   Dịch từ bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Tuyển chọn giới thiệu 100 tác phẩm di sản thế giới thuộc các lĩnh vực sáng tạo khác nhau như văn học, nghệ thuật, khoa học (tự nhiên và xã hội), công nghệ từ khi loài người chưa có chữ viết đến nay
/ 62000đ

  1. |Văn học|  2. |Thế giới|  3. Tôn giáo|  4. Khoa học|  5. Lịch sử|
   I. Trần Minh Tâm.   II. Đêmin, V.N.   III. Tôn Quang Tính.   IV. Tống Thị Việt Bắc.
   891.7 NH 556 Đ 2002
    ĐKCB: D.000007 (Sẵn sàng)  
9. LÊ MINH QUỐC
     Danh nhân văn hoá Việt Nam / Lê Minh Quốc .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 152tr ; 19cm .- (Kể chuyện danh nhân Việt Nam)
   Tên tác giả không ghi ngoài bìa
  Tóm tắt: Các danh nhân văn hoá Việt Nam từ thế kỷ 13 đến nay như Mạc Đĩnh Chi, Nguyễn Trãi, Ngô Thì Sĩ, Đào Tấn, Trần Văn Giáp, Vương Hồng Sển; Những cống hiến của các danh nhân cho sự nghiệp lịch sử và văn hoá đất nước
/ 15.000đ

  1. |Danh nhân văn hoá|  2. |Văn hoá Việt Nam|  3. Lịch sử|
   959.7009 D 107 NH 2000
    ĐKCB: M.003287 (Sẵn sàng)  
10. VŨ KHIÊU
     Văn hiến Thăng Long / Vũ Khiêu, Nguyễn Vinh Phúc .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 288tr. ; 19cm .- (Chào mừng kỷ niệm 1000 năm Thăng Long)
/ 39.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Văn hóa|  3. Giáo dục|  4. Hà Nội|  5. Việt nam|
   I. Nguyễn Vinh Phúc.
   959.731 V 115 H 2004
    ĐKCB: M.003280 (Sẵn sàng)  
11. PHAN HUY CHÚ
     Lịch triều hiến chương loại chí . T.5 / Phan Huy Chú .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 321 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của danh sĩ Phan Huy Chú - người viết Lịch triều Hiến chương loại chí - bộ bách khoa thư đầu tiên của Việt Nam
/ 120.000đ.

  1. |Lịch sử|  2. |Truyện lịch sử|  3. Truyện tranh|  4. Nhà Nguyễn|  5. Việt Nam|
   I. Quỳnh Anh.
   959.7 L 302 S 2014
    ĐKCB: M.003188 (Sẵn sàng)  
12. PHAN HUY CHÚ
     Lịch triều hiến chương loại chí . T.4 / Phan Huy Chú .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 321 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của danh sĩ Phan Huy Chú - người viết Lịch triều Hiến chương loại chí - bộ bách khoa thư đầu tiên của Việt Nam
/ 113.000đ.

  1. |Lịch sử|  2. |Truyện lịch sử|  3. Truyện tranh|  4. Nhà Nguyễn|  5. Việt Nam|
   I. Quỳnh Anh.
   959.7 L 302 TR 2014
    ĐKCB: M.003187 (Sẵn sàng)  
13. PHAN HUY CHÚ
     Lịch triều hiến chương loại chí . T.2 / Phan Huy Chú .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 321 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của danh sĩ Phan Huy Chú - người viết Lịch triều Hiến chương loại chí - bộ bách khoa thư đầu tiên của Việt Nam
/ 110.000đ.

  1. |Lịch sử|  2. |Truyện lịch sử|  3. Truyện tranh|  4. Nhà Nguyễn|  5. Việt Nam|
   I. Quỳnh Anh.
   959.7 L 302 TR 2014
    ĐKCB: M.003185 (Sẵn sàng)  
14. PHAN HUY CHÚ
     Lịch triều hiến chương loại chí . T.3 / Phan Huy Chú .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 321 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của danh sĩ Phan Huy Chú - người viết Lịch triều Hiến chương loại chí - bộ bách khoa thư đầu tiên của Việt Nam
/ 110.000đ.

  1. |Lịch sử|  2. |Truyện lịch sử|  3. Truyện tranh|  4. Nhà Nguyễn|  5. Việt Nam|
   I. Quỳnh Anh.
   959.7 L 302 TR 2014
    ĐKCB: M.003186 (Sẵn sàng)  
15. PHAN HUY CHÚ
     Lịch triều hiến chương loại chí . T.1 / Phan Huy Chú .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 321 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của danh sĩ Phan Huy Chú - người viết Lịch triều Hiến chương loại chí - bộ bách khoa thư đầu tiên của Việt Nam
/ 110.000đ.

  1. |Lịch sử|  2. |Truyện lịch sử|  3. Truyện tranh|  4. Nhà Nguyễn|  5. Việt Nam|
   I. Quỳnh Anh.
   959.7 L 302 H 2014
    ĐKCB: M.003184 (Sẵn sàng)  
16. MINH KHÁNH
     Những mốc son trong lịch sử kháng chiến Nam Bộ / Minh Khánh, Hạnh Nguyên tuyển chọn, biên soạn .- H. : Văn học , 2015 .- 215tr. ; 21 cm
/ 54.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Việt Nam|  3. Nam Bộ|  4. Kháng chiến|
   959.77 NH556M 2015
    ĐKCB: M.003175 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003176 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN QUANG TRÂN
     Nghiên cứu về Việt Nam trước công nguyên / Trần Quang Trân .- In lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2001 .- 175tr ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 171
  Tóm tắt: Nghiên cứu về lịch sử cổ đại, về sự hình thành của dân tộc Việt Nam từ đất Giao Chỉ đến cuộc di cư của người Việt tộc, từ con đường sự nghiệp của Hùng Tạo Vương đến cuộc xâm lược của Triệu Đà. Nghiên cứu tiền sử cho thấy một chủng tộc thượng đẳng đó là dòng giống Việt Nam
/ 17.000đ

  1. |Nghiên cứu lịch sử|  2. |Lịch sử sơ khai|  3. Việt nam|  4. Lịch sử|
   959.701 NGH 305 C 2001
    ĐKCB: M.002852 (Sẵn sàng)  
18. BÙI HẠNH CẨN
     Những ông nghề ông cống Triều Nguyễn / Nguyễn Loan, Lan Phương biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin .- 1110tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về khoa cử thời xưa dưới triều Nguyễn, ông Nghè, ông Cống triều Nguyễn
/ 92.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Nhà Nguyễn|  3. Nhân vật|  4. Giáo dục|
   370.9597 NH 556 Ô 1995
    ĐKCB: M.002786 (Sẵn sàng)  
19. 81 câu hỏi – đáp về Đoàn Thanh Niên Cộng Sản Hồ Chí Minh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 82tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và đáp án ngắn gọn về sự ra đời, tổ chức và phát triển của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; giới thiệu về các phong trào hoạt động cách mạng sôi nổi; những gương đoàn viên tiêu biểu, những công trình thanh niên cộng sản, thanh niên tình nguyện...
/ 20.000đ

  1. |Công tác Đoàn|  2. |Lịch sử|  3. Việt Nam|  4. Sách hỏi đáp|
   324.2597014 T104M 2014
    ĐKCB: M.002677 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
     70 câu hỏi- đáp về Đội Thiếu Niên Tiền Phong Hồ Chí Minh / Nguyễn Thị Thanh Thuỷ; Lê Anh Quân biên soạn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 83tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và đáp án ngắn gọn về lịch sử ra đời, tổ chức, xây dựng và phát triển trưởng thành, những phong trào hoạt động sôi nổi, những tấm gương đội viên thiếu niên tiêu biểu, những công trình ghi dấu tuổi thơ... trong suốt chặng đường lịch sử vẻ vang của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
/ 20.000đ

  1. |Công tác đội|  2. |Lịch sử|  3. Việt Nam|  4. Sách hỏi đáp|
   324.2597014 B112M 2014
    ĐKCB: M.002669 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»