Tìm thấy:
|
|
2.
ĐẶNG QUỐC BẢO Cơ sở khoa học của luyện tập thể dục thể thao vì sức khỏe
/ Đặng Quốc Bảo
.- H. : Thể dục Thể thao , 2009
.- 191tr : sơ đồ ; 19cm
Thư mục: tr. 185-186 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về khoa học giáo dục sức khoẻ như: tiêu chuẩn sinh lí của sức khoẻ, một số phương pháp đánh giá tình trạng thể lực trong công tác thể dục thể thao quần chúng, đặc điểm của một số loại hình thể dục thể thao rèn luyện sức khoẻ,phòng ngừa chấn thương và một số tai biến trong tập luyện,... / 25.000
1. Sức khỏe. 2. Thể dục thể thao. 3. Y học.
613.7 C 460 S 2009
|
ĐKCB:
M.002397
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
LÊ QUANG HỒNG Hỏi đáp các bệnh về xương khớp
: Thoái hoá khớp - Loãng xương - Viêm khớp dạng thấp
/ Lê Quang Hồng
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 202 tr. : tranh, ảnh minh họa ; 21cm
Tên sách ngoài bìa ghi: Hỏi đáp về các bệnh xương khớp Phụ lục: tr. 177-188 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về nguyên nhân, cơ chế gây bệnh cùng các biện pháp điều trị thích hợp đối với 3 loại bệnh khớp thường gặp: Thoái hoá khớp, loãng xương và viêm khớp dạng thấp / 28.000đ
1. Bệnh hệ cơ xương. 2. Xương khớp. 3. Sức khỏe. 4. Y tế. 5. Y học. 6. [Sách hỏi đáp]
616.7 H 428 Đ 2007
|
ĐKCB:
M.002365
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
10.
LÂM, PHƯƠNG Các bệnh về não bộ và hệ thần kinh:
: 100 cách điều trị bệnh/
/ Lâm Phương
.- Hà Nội : Thanh niên , 2005
.- 233 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm những nội dung phong phú như : triệu chứng mất ngủ, có ý định tự sát, đột quỵ, động kinh,...để chúng ta có thêm kiến thức phòng bệnh và bảo vệ sức khỏe cho bản thân / 38.000đ
1. Bệnh tật. 2. Bộ não. 3. Thần kinh. 4. Y học.
616.8 C 101 B 2005
|
ĐKCB:
M.001586
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGỌC PHƯƠNG Xoa bóp chữa bệnh đau dạ dày
/ Ngọc Phương biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 116tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp xoa bóp để phòng chống và điều trị bệnh đau dạ dày và liệu pháp điều trị đúng chứng bệnh đau dạ dày / 12000đ
1. Bệnh dạ dày. 2. Xoa bóp. 3. Y học. 4. Điều trị.
615.8 X 401 B 2007
|
ĐKCB:
M.003699
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
Từ điển y học
: Hội chứng - Dấu hiệu - Bệnh tật
/ B.s.: Đinh Văn Chí (ch.b.), Nguyễn Hữu Lộc, Nguyễn Văn Tiệp, Lê Văn Tri
.- H. : Y học , 2003
.- 517tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 515-516 Tóm tắt: Tập hợp các thuật ngữ trong lĩnh vực y học về các hội chứng, dấu hiệu, bệnh tật có kèm giải thích rõ nghĩa... / 75.000đ
1. Y học. 2. [Từ điển]
I. Đinh Văn Chí. II. Nguyễn Hữu Lộc. III. Lê Văn Tri. IV. Nguyễn Văn Tiệp.
610.3 T 550 Đ 2003
|
ĐKCB:
M.003644
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
VŨ THUỴ ĐĂNG LAN Quý hơn vàng
/ Vũ Thuỵ Đăng Lan b.s.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2009
.- 460tr. ; 22cm .- (Cẩm nang sức khoẻ cho mọi người)
Tóm tắt: Những kiến thức y học được đúc kết từ nhiều nghiên cứu khoa học tiên tiến trên thế giới từ việc sử dụng thực phẩm dinh dưỡng, ảnh hưởng của môi trường với sức khoẻ, luyện tập thể dục, tăng cường sức khoẻ, dược phẩm,... đến điều trị bệnh ưng thư, thai sản, tiểu đường,... / 80000đ
1. Phòng bệnh. 2. Dinh dưỡng. 3. Điều trị. 4. Sức khoẻ. 5. Y học.
|
ĐKCB:
M.000282
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.000283
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
HÀ LINH Phát hiện và điều trị bệnh trĩ
/ Hà Linh
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 223 tr. : hình vẽ ; 21 cm .- (Y học thường thức)
Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống các khái niệm có liên quan, triệu chứng biểu hiện và phương pháp điều trị bệnh trĩ; chế độ điều dưỡng và cách phòng chống dành cho người bệnh hậu môn trực tràng. / 38000
1. Bệnh trĩ. 2. Chẩn đoán. 3. Y học. 4. Điều trị.
|
ĐKCB:
M.000171
(Sẵn sàng)
|
| |
|