Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN BÁ ĐỨC
     Chẩn đoán & phòng trị bệnh ung thư máu / Nguyễn Bá Đức chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 287tr. : minh họa ; 21cm.
  Tóm tắt: Nguyên nhân gây bệnh, cơ chế phát bệnh, biểu hiện lâm sàng. Tiêu chuẩn chẩn đoán mới nhất về bệnh ung thư máu và việc điều trị các loại bệnh này
/ 30.000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Y học.  3. Máu.  4. Ung thư máu.  5. Bệnh máu trắng.
   I. Nguyễn Kim Dân.
   616.99 NG 556 K 2013
    ĐKCB: M.002685 (Sẵn sàng)  
2. ĐẶNG QUỐC BẢO
     Cơ sở khoa học của luyện tập thể dục thể thao vì sức khỏe / Đặng Quốc Bảo .- H. : Thể dục Thể thao , 2009 .- 191tr : sơ đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 185-186
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về khoa học giáo dục sức khoẻ như: tiêu chuẩn sinh lí của sức khoẻ, một số phương pháp đánh giá tình trạng thể lực trong công tác thể dục thể thao quần chúng, đặc điểm của một số loại hình thể dục thể thao rèn luyện sức khoẻ,phòng ngừa chấn thương và một số tai biến trong tập luyện,...
/ 25.000

  1. Sức khỏe.  2. Thể dục thể thao.  3. Y học.
   613.7 C 460 S 2009
    ĐKCB: M.002397 (Sẵn sàng)  
3. LÊ QUANG HỒNG
     Hỏi đáp các bệnh về xương khớp : Thoái hoá khớp - Loãng xương - Viêm khớp dạng thấp / Lê Quang Hồng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 202 tr. : tranh, ảnh minh họa ; 21cm
   Tên sách ngoài bìa ghi: Hỏi đáp về các bệnh xương khớp
   Phụ lục: tr. 177-188
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về nguyên nhân, cơ chế gây bệnh cùng các biện pháp điều trị thích hợp đối với 3 loại bệnh khớp thường gặp: Thoái hoá khớp, loãng xương và viêm khớp dạng thấp
/ 28.000đ

  1. Bệnh hệ cơ xương.  2. Xương khớp.  3. Sức khỏe.  4. Y tế.  5. Y học.  6. [Sách hỏi đáp]
   616.7 H 428 Đ 2007
    ĐKCB: M.002365 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN VĂN KỲ
     Đông y- tây y điều trị tim mạch / Trần Văn Kỳ .- H. : Văn hóa-thông tin , 2008 .- 185tr. ; 21cm
/ 20.000đ

  1. Y học.  2. Đông y.
   I. Hồng Hà.
   615.8 Đ 455 Y 2008
    ĐKCB: M.002358 (Sẵn sàng)  
5. NGỌC PHƯƠNG
     Đông y trị bách bệnh / Ngọc Phương, Hồng Hà .- H. : Văn hóa-thông tin , 2009 .- 185tr. ; 21cm
/ 26.000đ.

  1. Y học.  2. Đông y.
   I. Hồng Hà.
   615.8 Đ 455 Y 2009
    ĐKCB: M.002354 (Sẵn sàng)  
6. TRƯƠNG, KIẾN HOA
     Bệnh đau lưng gối- vai cổ / Trương Kiến Hoa .- H. : Nxb.Hà Nội , 2008 .- 151tr. ; 21cm
/ 25.000đ

  1. Phòng bệnh chữa bệnh.  2. Y học.  3. Đau cột sống.
   617.5 B 256 Đ 2004
    ĐKCB: M.002204 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN XUÂN HIỀN
     Làn da khỏe đẹp / Nguyễn Xuân Hiền, Ngô Xuân Nguyệt .- H. : Kim đồng , 2006 .- 195 tr.:Minh họa ; 19 cm
/ 13.000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Y học.  3. Phổ thông.  4. |Bảo vệ da|
   I. Ngô Xuân Nguyệt.
   618 L 105 D 2006
    ĐKCB: M.001893 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, LÂN DŨNG.
     Hỏi gì đáp nấy. . T. 1 / Nguyễn Lân Dũng. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 251tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Gồm những giải đáp nhanh gọn, chính xác, sinh động về mọi vấn đề chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho mọi người.
/ 25.000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Sức khỏe.  3. Y học.  4. [Sách hỏi đáp]
   001 H 428 Đ 2006
    ĐKCB: M.001622 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, LÂN DŨNG.
     Hỏi gì đáp nấy. . T. 5 / Nguyễn Lân Dũng. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 251tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Gồm những giải đáp nhanh gọn, chính xác, sinh động về mọi vấn đề chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho mọi người.
/ 14.500đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Sức khỏe.  3. Y học.  4. [Sách hỏi đáp]
   001 H 428 G 2006
    ĐKCB: M.001621 (Sẵn sàng)  
10. LÂM, PHƯƠNG
     Các bệnh về não bộ và hệ thần kinh: : 100 cách điều trị bệnh/ / Lâm Phương .- Hà Nội : Thanh niên , 2005 .- 233 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm những nội dung phong phú như : triệu chứng mất ngủ, có ý định tự sát, đột quỵ, động kinh,...để chúng ta có thêm kiến thức phòng bệnh và bảo vệ sức khỏe cho bản thân
/ 38.000đ

  1. Bệnh tật.  2. Bộ não.  3. Thần kinh.  4. Y học.
   616.8 C 101 B 2005
    ĐKCB: M.001586 (Sẵn sàng)  
11. NGỌC PHƯƠNG
     Xoa bóp chữa bệnh đau dạ dày / Ngọc Phương biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 116tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp xoa bóp để phòng chống và điều trị bệnh đau dạ dày và liệu pháp điều trị đúng chứng bệnh đau dạ dày
/ 12000đ

  1. Bệnh dạ dày.  2. Xoa bóp.  3. Y học.  4. Điều trị.
   615.8 X 401 B 2007
    ĐKCB: M.003699 (Sẵn sàng)  
12. LÊ, HÙNG
     Ngừa trị những bệnh thường gặp cho các nhân viên văn phòng / Lê Hùng .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn , 2009 .- 183tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về các chứng bệnh thường gặp ở các nhân viên văn phòng, nguyên nhân bệnh và phương pháp phòng bệnh, điều trị đau lưng, cong vẹo cột sống, đau cột sống cổ,...; Tác dụng của y học cổ truyền để điều trị bệnh
/ 28000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Sức khoẻ.  4. Y học.  5. |Nhân viên văn phòng|
   613 H750L 2009
    ĐKCB: M.003697 (Sẵn sàng)  
13. Từ điển y học : Hội chứng - Dấu hiệu - Bệnh tật / B.s.: Đinh Văn Chí (ch.b.), Nguyễn Hữu Lộc, Nguyễn Văn Tiệp, Lê Văn Tri .- H. : Y học , 2003 .- 517tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 515-516
  Tóm tắt: Tập hợp các thuật ngữ trong lĩnh vực y học về các hội chứng, dấu hiệu, bệnh tật có kèm giải thích rõ nghĩa...
/ 75.000đ

  1. Y học.  2. [Từ điển]
   I. Đinh Văn Chí.   II. Nguyễn Hữu Lộc.   III. Lê Văn Tri.   IV. Nguyễn Văn Tiệp.
   610.3 T 550 Đ 2003
    ĐKCB: M.003644 (Sẵn sàng)  
14. SA VĨ
     Cách dùng thuốc cho người cao tuổi / Sa Vĩ; Nguyễn Kim Dân biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 491tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách dùng thuốc cho người cao tuổi trong khám chữa bệnh, đoán bệnh, kiểm tra và điều trị bệnh bằng thuốc tây và đông y an toàn
/ 57.000đ

  1. Người cao tuổi.  2. Sức khỏe.  3. Y học.
   I. Nguyễn Kim Dân.
   615 C 102 D 2007
    ĐKCB: M.003519 (Sẵn sàng)  
15. VŨ THUỴ ĐĂNG LAN
     Quý hơn vàng / Vũ Thuỵ Đăng Lan b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 460tr. ; 22cm .- (Cẩm nang sức khoẻ cho mọi người)
  Tóm tắt: Những kiến thức y học được đúc kết từ nhiều nghiên cứu khoa học tiên tiến trên thế giới từ việc sử dụng thực phẩm dinh dưỡng, ảnh hưởng của môi trường với sức khoẻ, luyện tập thể dục, tăng cường sức khoẻ, dược phẩm,... đến điều trị bệnh ưng thư, thai sản, tiểu đường,...
/ 80000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Dinh dưỡng.  3. Điều trị.  4. Sức khoẻ.  5. Y học.
   
    ĐKCB: M.000282 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000283 (Sẵn sàng)  
16. BÀNH, ƯỚC TRÍ
     Kiến thức nuôi con / Bành Ước Trí ; Hà Kim Sinh, Phan Quốc Bảo dịch ; Phạm Đình Sửu hiệu đính .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2010 .- 372 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về sinh và đẻ cho mẹ khỏe, con khỏe. Dinh dưỡng trong thời kỳ mang thai v à nuôi con.
/ 45000

  1. Sức khỏe.  2. Nuôi dạy trẻ.  3. Y học.  4. |Sức khỏe|  5. |Nuôi dạy trẻ|  6. y học|
   I. Phạm, Đình Sửu.   II. Hà, Kim Sinh.   III. Phan, Quốc Bảo.
   
    ĐKCB: M.000182 (Sẵn sàng)  
17. HÀ LINH
     Phát hiện và điều trị bệnh trĩ / Hà Linh .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 223 tr. : hình vẽ ; 21 cm .- (Y học thường thức)
  Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống các khái niệm có liên quan, triệu chứng biểu hiện và phương pháp điều trị bệnh trĩ; chế độ điều dưỡng và cách phòng chống dành cho người bệnh hậu môn trực tràng.
/ 38000

  1. Bệnh trĩ.  2. Chẩn đoán.  3. Y học.  4. Điều trị.
   
    ĐKCB: M.000171 (Sẵn sàng)  
18. Nobel sinh lý và y học / Sông Lam, Minh Khánh, Duyên Thảo s.t., b.s. .- H. : Thanh niên , 2011 .- 412tr. ; 21cm .- (Danh nhân Nobel thế giới)
  Tóm tắt: Trình bày cuộc đời và sự nghiệp của các danh nhân trên thế giới đã đoạt giải thưởng Nobel sinh học và y học từ năm 1901đến năm 2010
/ 74000đ

  1. Danh nhân thế giới.  2. Giải thưởng Nobel.  3. Y học.  4. Sinh lí học.
   I. Duyên Thảo.   II. Sông Lam.   III. Minh Khánh.
   610.92 N420B240L.SL 2011
    ĐKCB: M.000143 (Sẵn sàng)