Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. WAGNER, CH.
     Cái đẹp giản dị / Ch. Wagner ; Vũ Bằng dịch .- Hà Nội : Thanh niên , 2007 .- 176tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Phân tích cái đẹp của sự giản dị giúp bạn trẻ xây dựng một cuộc sống giản dị, gần gũi thiên nhiên, tránh xa những thói hiếu danh, phù phiếm, hoàn thiện nhân cách
/ 18.000đ.

  1. Xã hội học.  2. |Cá nhân|  3. |Sự giản dị|
   I. Vũ Bằng.
   301.4 C 103 Đ 2007
    ĐKCB: M.002328 (Sẵn sàng)  
2. WAGNER, CH.
     Cái đẹp giản dị / Ch. Wagner ; Vũ Bằng dịch .- Hà Nội : Thanh niên , 2007 .- 176tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Phân tích cái đẹp của sự giản dị giúp bạn trẻ xây dựng một cuộc sống giản dị, gần gũi thiên nhiên, tránh xa những thói hiếu danh, phù phiếm, hoàn thiện nhân cách
/ 18.000đ.

  1. Xã hội học.  2. |Cá nhân|  3. |Sự giản dị|
   I. Vũ Bằng.
   301.4 CH.W 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. MAI, VĂN HAI
     Xã hội học văn hóa / Mai Văn Hai, Mai Kiệm .- Tái bản, có bổ sung sửa chửa .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2011 .- 304 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Xã hội học
   Thư mục tham khảo: tr. 295-302
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về văn hóa; sự thống nhất văn hóa - cấu trúc xã hội và xã hội học văn hóa; xã hội học văn hóa với tư cách là một chuyên ngành khoa học; một số hướng tiếp cận trong nghiên cứu xã hội học văn hóa; cấu trúc của văn hóa; các loại hình văn hóa, sự vận hành của văn hóa và biến đổi văn hóa...
/ 49.000đ

  1. Xã hội học.
   I. Mai, Kiệm.
   306.4 X 100 H 2011
    ĐKCB: M.002187 (Sẵn sàng)  
4. QUÁCH BÍCH LIÊN
     Nghệ thuật nói chuyện / Quách Bích Liên, Đặng Nguyên Minh .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 255tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật nói chuyện qua kỹ xảo vận dụng lời nói để làm quen với mọi người, gây tình cảm với người giao tiếp, thuyết phục người xung quanh, nghệ thuật khi được phỏng vấn, trong cơ quan và trong cuộc sống tình yêu, gia đình...
/ 29.000đ

  1. Xã hội học.  2. Giao tiếp.  3. |Nghệ thuật nói chuyện|
   I. Đặng Nguyên Minh.
   302.2 NGH 250 TH 2008
    ĐKCB: M.001890 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN AN
     Nghệ thuật vào đời của nữ giới / Nguyễn An b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 280tr. ; 21cm .- (Tri thức dành cho phái đẹp)
  Tóm tắt: Tổng kết những kiến thức cơ bản và nhiều kinh nghiệm giúp nữ giới trong giao tiếp ứng xử với mọi người, cấp trên hay đồng nghiệp, hoặc đàn ông sao cho tốt nhất nhằm thành đạt trong mọi việc
/ 33200đ

  1. Phụ nữ.  2. Xã hội học.  3. Ứng xử.  4. Giao tiếp.
   I. Nguyễn An.
   305.4 NGH 250 TH 2006
    ĐKCB: M.001889 (Sẵn sàng)  
6. Phong cách sống hiện đại : Trong gia đình, trong cộng đồng, trong công sở / Trương Mỹ Ly biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 288tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Bàn luận và đề cập đến một phong cách sống hiện đại trong gia đình và ngoài xã hội thông qua phép ứng xử hàng ngày, nghệ thuật đón tiếp, khi đi du lịch, giải trí và khi sống ở nước ngoài
/ 30.000đ

  1. Ứng xử.  2. Xã hội.  3. Gia đình.  4. Giao tiếp.  5. Xã hội học.
   I. Trương Mỹ Ly.
   302.2 PH 431 C 2006
    ĐKCB: M.001884 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG XUÂN VIỆT
     Đời uyên ương / Hoàng Xuân Việt .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1994 .- 216tr. ; 19cm
/ 21.000đ

  1. Xã hội học.  2. Hôn nhân và gia đình.
   173 Đ 462 U 2002
    ĐKCB: M.001759 (Sẵn sàng)  
8. SCHWARTZENBERG, NADINE MARIE
     Tội ác ở nước Nga / Nadine Marie Schwartzenberg ; Lê Tuấn dịch .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 303tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những biểu hiện đầu tiên về tội ác có tổ chức, hoạt động tội ác ở nước Nga
/ 29000đ

  1. Xã hội học.  2. Tệ nạn xã hội.  3. {Nga}
   I. Lê Tuấn.
   
    ĐKCB: M.001656 (Sẵn sàng)  
9. PHAN HÀ SƠN
     Tự quản lý hình tượng - Cách làm chủ tình thế và thu phục tình cảm : Cách làm chủ tình thế và thu phục cảm tình / Phan Hà Sơn b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 153tr. ; 21cm
   Thư mục cuối sách
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức nhằm giúp bạn làm chủ được mọi tình huống và thu phục cảm tình của người khác như cách nói chuyện, tạo cảm tình từ những lời nói, cử chỉ, cách bồi dưỡng bản thân và nghệ thuật tiếp thị, thể hiện năng lực bản thân
/ 22.000đ

  1. Ứng xử.  2. Hành vi.  3. Năng lực.  4. Giao tiếp.  5. Xã hội học.
   302 T 550 QU 2006
    ĐKCB: M.001567 (Sẵn sàng)  
10. Phong cách sống hiện đại : Trong gia đình, trong cộng đồng, trong công sở / Trương Mỹ Ly biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 288tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Bàn luận và đề cập đến một phong cách sống hiện đại trong gia đình và ngoài xã hội thông qua phép ứng xử hàng ngày, nghệ thuật đón tiếp, khi đi du lịch, giải trí và khi sống ở nước ngoài
/ 29000đ

  1. Ứng xử.  2. Xã hội.  3. Gia đình.  4. Giao tiếp.  5. Xã hội học.
   I. Trương Mỹ Ly.
   302.2 PH557.CS 2004
    ĐKCB: M.001556 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN AN
     Nghệ thuật vào đời của nữ giới / Nguyễn An b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 280tr. ; 21cm .- (Tri thức dành cho phái đẹp)
  Tóm tắt: Tổng kết những kiến thức cơ bản và nhiều kinh nghiệm giúp nữ giới trong giao tiếp ứng xử với mọi người, cấp trên hay đồng nghiệp, hoặc đàn ông sao cho tốt nhất nhằm thành đạt trong mọi việc
/ 33200đ

  1. Phụ nữ.  2. Xã hội học.  3. Ứng xử.  4. Giao tiếp.
   I. Nguyễn An.
   305.4 A127N 2005
    ĐKCB: M.001552 (Sẵn sàng)  
12. LỤC ĐỨC DƯƠNG
     Lịch sử lưu dân / Lục Đức Dương; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 366tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử dân di cư Trung Quốc
/ 40000đ

  1. Trung Quốc.  2. Lịch sử.  3. Dân di cư.  4. Xã hội học.
   I. Cao Tự Thanh.
   
    ĐKCB: M.001459 (Sẵn sàng)  
13. MAI HUY BÍCH
     Xã hội học gia đình / Mai Huy Bích .- H. : Khoa học Xã hội , 2011 .- 221tr. ; 21cm
   Đầu trang sách ghi : Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Xã Hội học
   tr.210-223
/ 36000đ

  1. Gia đình.  2. Xã hội học.  3. Khía cạnh xã hội.
   306.85 B344MH 2011
    ĐKCB: M.001261 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, ĐÌNH NHỮ
     Bách khoa tri thức gia đình trong cuộc sống hiện đại / Nguyễn Đình Nhữ biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2010 .- 520 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số quan niệm trong cuộc sống gia đình. Những tri thức khoa học cần thiết cho một gia đình trẻ trong các lĩnh vực đời sống vợ chồng, sinh đẻ và nuôi dạy con cái; chăm sóc sức khoẻ, mua sắm và sử dụng đồ dùng gia đình
/ 68000

  1. Bách khoa thư.  2. Xã hội học.  3. Hôn nhân.  4. Giáo dục.  5. Cuộc sống.
   
    ĐKCB: M.000287 (Sẵn sàng)