Thư viện huyện Núi Thành
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
320 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Câu đố Việt Nam / Hà Vượng sưu tầm và biên soạn .- H. : Nxb. Phụ nữ , 2020 .- 273tr ; 21cm
/ 65.000đ

  1. Câu đố.  2. Dân gian.  3. Việt Nam.
   398.6 C227.ĐV 2020
    ĐKCB: VVM.004595 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.001922 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Nữ sinh : Tập truyện / Nguyễn Nhật Ánh .- Tái bản lần thứ 24 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2021 .- 160tr. ; 20cm
/ 32.000đ

  1. Truyện dài.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   895.922334 N550S 2021
    ĐKCB: M.000409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004481 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004482 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Văn hóa giáo dục/ / Quế Thị Mai Hương biên soạn .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2016 .- 183 tr. ; 21 cm
   Thư mục tham khảo cuối mỗi bài
  Tóm tắt: Khái quát chung về văn hóa và văn hóa giáo dục, một số bài nghiên cứu về văn hóa giáo dục ở Việt Nam.
   ISBN: 9786049029622 / 46.000đ

  1. Văn hóa.  2. Giáo dục.  3. Việt Nam.
   I. Quế, Thị Mai Hương.
   306.4309597 V 115 H 2016
    ĐKCB: M.003416 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Cây chuối non đi giày xanh / Nguyễn Nhật Ánh .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2017
   ISBN: 9786041109346 / 110000đ.

  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.  3. truyện.
   800 A143NN 2017
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. Những người được trao giải thưởng phụ nữ Việt Nam 2003-2010 .- H. : Phụ nữ , 2011 .- 379 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Viết về những cá nhân và tập thể nữ đã được nhận giải thưởng phụ nữ Việt Nam từ năm 2003 đến 2010.
/ 50000

  1. Giải thưởng.  2. Việt Nam.  3. Phụ nữ.  4. |2003-2010|
   302.082 NH891.NĐ 2011
    ĐKCB: M.000001 (Đang mượn)  
6. ĐẶNG THÙY TRÂM
     Nhật ký Đặng Thùy Trâm / Đặng Thùy Trâm ; Đặng Kim Trâm chỉnh lý ; Vương Trí Nhàn giới thiệu .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2006 .- 322tr. ; 21cm
/ 43.000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhật kí.  3. Việt Nam.
   I. Vương Trí Nhàn.   II. Đặng Kim Trâm.
   959.7043 TR203ĐT 2006
    ĐKCB: VVM.003665 (Đang mượn)  
7. TRẦN ĐÌNH VÂN
     Sống như anh : Truyện kí / Trần Đình Vân .- H. : Kim Đồng , 2021 .- 132tr. ; 21m.
/ 32.000đ

  1. Văn học.  2. Việt Nam.
   959.7043092 S 455 NH 2021
    ĐKCB: VVM.004382 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004383 (Sẵn sàng)  
8. Hỏi đáp về biển đảo Việt Nam không ngừng khám phá cho người dân và thế hệ trẻ Việt Nam / Phan Thị Ánh Tuyết sưu tầm, biên soạn .- H. : Dân Trí , 2019 .- 216tr. ; 21cm.
/ 72.000đ

  1. Biển đảo.  2. Việt Nam.
   320.1509597 H 428 Đ 2019
    ĐKCB: VVM.004372 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004373 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Quán gò đi lên : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 3 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Trẻ , 2019 .- 256TR. ; 20cm.,
/ 75.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện dài.  3. Việt Nam.
   895.922334 QU 105 G 2019
    ĐKCB: VVM.004351 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004352 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN CÔNG HOAN
     Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan .- H. : Kim Đồng , 2019 .- 252tr. ; 19cm
/ 55.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện ngắn.  3. Việt Nam.
   895.922332 TR 527 NG 2019
    ĐKCB: VVM.004343 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004344 (Sẵn sàng)  
11. YANG PHAN
     Ngày buồn sẽ tạm biệt ta mà đi / Yang Phan .- H. : Hội Nhà văn , 2019 .- 184tr. ; 21cm.
/ 80.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.
   895.9228 NG 112 B 2019
    ĐKCB: VVM.004335 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004336 (Sẵn sàng)  
12. HƯƠNG THỊ
     Tết xưa cho bé / Hương Thị .- H. : Kim Đồng , 2019 .- 156tr. : tranh vẽ ; 21cm.
/ 36.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Tản văn.  3. Việt Nam.
   8959228 T 258 X 2019
    ĐKCB: M.VV004306 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN ANH ĐỨC
     Một người nước Nam kỳ lạ / Trần Anh Đức, Khải Đăng biên soạn .- H. : Hội Nhà văn : , 2020 .- 200tr. ; 21cm.
/ 80.000đ.

  1. Giáo sư.  2. Nhà thơ.  3. Việt Nam.
   895.9221 M 458 NG 2020
    ĐKCB: VVM.004295 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004296 (Sẵn sàng)  
14. ĐỖ THANH HIỀN
     Xử lý âm thanh: Hướng dẫn sử dụng / Đỗ Thanh Hiền; Phạm Quang Huy - b.s. .- H. : Giao thông Vận tải , 2004 .- 128tr. ; 29cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng phần mềm Fast Edit, thực hiện ghi âm bằng fast edit, trộn và tăng giảm âm thanh, ghép nối các tập tin âm thanh, các công cụ xử lý âm thanh, cài đặt fast edit, xử lý âm thanh với adoke premiere 7.0
/ 30.000đ

  1. Kinh tế.  2. Văn hóa.  3. Việt Nam.  4. |Tin học|  5. |Phần mềm Fast Edit|  6. Âm thanh|
   006.5 X 550 L 2004
    ĐKCB: D.000024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000025 (Sẵn sàng)  
15. Lịch sử Đảng bộ huyện Núi Thành: 1954-1975 / Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Núi Thành .- Quảng Nam : Nxb Quảng Nam , 2010 .- 503 tr. ; 24 cm
/ 70.000đ

  1. Việt Nam.  2. Đảng Bộ.  3. {Núi Thành- Quảng Nam}
   324.25970709 L 302 S 2010
    ĐKCB: M.004132 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004133 (Sẵn sàng)  
16. VŨ TRỌNG HOÀNG
     Người con đất Quảng kiên trung .- H. : Quân đội nhân dân , 2018 .- 253tr. ; 21cm
/ 70.000đ

  1. Hồi kí.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   959.704092 NG 558 C 2018
    ĐKCB: M.004130 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004131 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VIẾT CHỨC
     1000 câu hỏi đáp về Thăng Long Hà Nội/ / Nguyễn Viết Chức - chủ biên .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 301 tr ; 21 cm.
/ 29.000 đ

  1. Việt Nam.  2. Hà Nội.
   959.731 NH 556 GI 2002
    ĐKCB: M.003296 (Sẵn sàng)  
18. LÊ MINH QUỐC
     Danh nhân văn hóa Việt Nam. / Lê Minh Quốc .- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 163tr. : minh họa ; 19cm
/ 15.000đ

  1. Danh nhân.  2. Nhân vật và văn hóa.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.
   959.7092 D 107 NH 2000
    ĐKCB: M.003277 (Sẵn sàng)  
19. Võ Văn Kiệt Tiểu sử / Trần Minh Trưởng ... [và nh.ng. khác] .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 423 tr. : chân dung màu ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo tiền bối của Đảng và cách mạng Việt Nam
/ 80.000đ

  1. Võ Văn Kiệt,.  2. Chính khách.  3. Thủ tướng.  4. Tiểu sử.  5. Việt Nam.  6. Tiểu sử.
   I. Trần Minh Trưởng.
   959.704092 V 400 V 2015
    ĐKCB: M.003243 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003244 (Sẵn sàng)  
20. Nguyễn Lương Bằng tiểu sử / B.s.: Phạm Hồng Chương (ch.b.), Trần Minh Trưởng, Nguyễn Danh Tiên.. .- H. : Chính trị quốc gia - Sự thật , 2015 .- 363tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo tiền bối của Đảng và cách mạng Việt Nam
  Tóm tắt: Viết về cuộc đời và sự nghiệp của đồng chí Nguyễn Lương Bằng. Suốt đời phấn đấu vì độc lập dân tộc vì tự do, hạnh phúc của nhân dân. Cuộc đời ông gắn với những hoạt động cực kỳ phong phú cả ở trong nước và ngoài nước.
/ đ.

  1. Lịch sử.  2. Việt Nam.  3. Sự nghiệp.  4. Tiểu sử.
   I. Phạm Hồng Chương.   II. Nguyễn Bình.   III. Đỗ Xuân Tuất.   IV. Trần Thị Vui.
   959.704092 NG 527 L 2015
    ĐKCB: M.003241 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»