Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Trên nguồn dưới biển .- Quảng Nam : Công ty Cổ phần In - PHS & TBTH Quảng Nam , 2018 .- 360tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi : Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Quảng Nam. Chi hội Văn nghệ dân gian
   Tên khác: Kho tàng văn hóa, văn nghệ dân gian xứ Quảng - Trên nguồn dưới biển
/ 70.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn hóa Quảng Nam.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Quảng Nam}
   398.209 597 52 TR 254 NG 2018
    ĐKCB: M.003895 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003896 (Sẵn sàng)  
2. DINH VĂN HẠNH
     Lễ hội dân gian của ngư dân Bà rịa- Vũng Tàu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 293tr. : bảng, ảnh ; 21cm
/ 42.000đ

  1. Văn hoá dân gian.  2. Lễ hội cổ truyền.  3. {Vũng Tàu}
   394.26959777 L 250 H 2004
    ĐKCB: M.003307 (Sẵn sàng)  
3. PHAN THỊ MIỀU
     Đất và người quê hương .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2015 .- 115tr. ; 19cm
/ 50.000đ

  1. Con người.  2. Quảng Nam.  3. Văn hóa dân gian.
   390.095 975 2 Đ125V 2015
    ĐKCB: M.003226 (Sẵn sàng)  
4. VŨ NGỌC KHÁNH
     Kho tàng truyện cười Việt Nam . T.4 / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Thời đại , 1995 .- 646tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 30.000đ

  1. Văn hóa dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. Truyện cười.  4. {Việt Nam}
   398.209597 KH 400 T 1995
    ĐKCB: M.002833 (Sẵn sàng)  
5. BÙI VĂN TIẾNG
     Văn hóa, văn nghệ dân gian đất / Bùi Văn Tiếng .- Đà Nẵng : Nxb Đà Nẵng , 2015 ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày văn hóa, văn nghệ dân gian đất Quảng thông qua truyện kể, ca dao, dân ca, tập tục lễ hội, nghề, làng nghề và văn hóa ẩm thực.
/ 78.000đ

  1. BTKTVQG.  2. Văn hóa dân gian.  3. Phong tục.
   398.0959752 V115H 2015
    ĐKCB: M.002575 (Sẵn sàng)  
6. 150 Trò chơi dân gian Việt Nam / Nguyễn Thị Hồng b.s. .- H. : Lao động Xã hội , 2008 .- 199tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 2 phần : Các trò chơi dân gian của trẻ em ; Trò chơi dân gian trong các lễ hội truyền thống.
/ 28.000đ

  1. Văn hoá cổ truyền.  2. Văn hoá dân gian.  3. Trò chơi dân gian.  4. Văn hoá dân tộc.
   I. Nguyễn Thị Hồng.
   394.09597 M 458 TR 2008
    ĐKCB: M.002381 (Sẵn sàng)  
7. THÁI KIM ĐỈNH
     Lễ hội dân gian ở Thừa Thiên Huế / Thái Kim Đỉnh .- H. : Dân trí , 2005 .- 265tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 259-261
  Tóm tắt: Tìm hiểu, nghiên cứu lễ hội dân gian hiện nay ở Thừa Thiên Huế và giới thiệu những lễ hội dân gian tiêu biểu như: lễ hội tưởng niệm các vị khai canh, khai khấn, thành hoàng làng, lễ hội cầu ngư, lễ hội các tổ sư ngành nghề, cầu an theo mùa, lễ hội tín ngưỡng, tôn giáo và lễ hội tưởng nhớ các danh nhân, anh hùng lịch sử
/ 50.000đ

  1. Văn hoá dân gian.  2. Lễ hội cổ truyền.  3. {Thừa Thiên Huế}
   394.26959743 L 250 H 2005
    ĐKCB: M.002379 (Sẵn sàng)  
8. TOAN ÁNH
     Các thú tiêu khiển Việt Nam / Toan Ánh .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2005 .- 237 tr. ; 21 cm.
/ 35.000đ

  1. Trò chơi dân gian.  2. Văn hóa dân gian.  3. Việt Nam.
   394.09597 C 101 TH 2005
    ĐKCB: M.002183 (Sẵn sàng)  
9. NGÔ, VĂN BAN
     Quảng Nam những địa danh ghi dấu qua ca dao xứ Quảng / Ngô Văn Ban sưu tầm , biên soạn .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2017 .- 359tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 2 phần: Phần 1 - Địa danh dọc đường ven biển Khánh Hòa qua ca dao, truyền thuyết, tín ngưỡng, dân gian địa phương; Phần 2 - Quảng Nam, những địa danh ghi dấu qua ca dao xứ Quảng
/ 120.00đ

  1. Địa danh.  2. Văn hóa dân gian.
   915.97 T310H 2017
    ĐKCB: M.003861 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003862 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ THỊ HẢO
     Lược truyện các bà thành hoàng làng Việt Nam / Đỗ Thị Hảo .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 251tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về sự tích về các bà thành hoàng làng đang được thờ ở các vùng nông thôn Việt Nam như: Ả Dung Nương, Bạch Hoa công chúa, Cẩn Nương, Đăng Nương, Lý Nương công chúa... Những công lao đóng góp của các bà đối với đất nước

  1. Văn hoá dân gian.  2. Tín ngưỡng dân gian.  3. Thành hoàng.  4. {Việt Nam}
   398.4109597 L 557 TR 2017
    ĐKCB: M.003401 (Sẵn sàng)  
11. Hướng dẫn một số trò chơi dân gian trong các lễ hội / TS. Nguyễn Ngọc Kim Anh .- H. : Thể dục thể thao , 2016 .- 136tr : ảnh ; 21cm
/ 50.000đ

  1. Lễ hội.  2. Phong tục.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   394.2 H 561 D 2016
    ĐKCB: M.003352 (Sẵn sàng)  
12. VŨ NGỌC KHÁNH
     Hồ Chí Minh và vận mệnh đất nước / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 290tr. : ảnh ; 21cm .- (Bộ sách kỷ niệm 120 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh trong vấn đề đạo đức học. Bàn về Bác và tâm thức folklore Việt Nam. Nghiên cứu học thuyết tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh với tư cách là một minh triết. Vấn đề vận dụng tư tưởng minh triết của Người vào cuộc sống của dân tộc và trong đời thường
/ 47000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn hoá dân gian.  3. Đất nước.  4. Đạo đức.  5. {Việt Nam}
   335.4346 KH143VN 2010
    ĐKCB: M.001433 (Sẵn sàng)  
13. VŨ NGỌC KHÁNH
     Văn hóa làng ở Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Văn hóa thông tin , 2011 .- 428tr ; 21cm .- (Kiến thức văn hóa)
  Tóm tắt: Giới thiệu cơ cấu làng Việt; tín ngưỡng ở làng; dòng họ, hương ước và văn hoá dân gian ở làng,... trong lãnh thổ nước Việt Nam
/ 68000đ

  1. Dòng họ.  2. Hương ước.  3. Tín ngưỡng.  4. Văn hóa dân gian.  5. Văn hóa làng.
   390.09597 KH143VN 2011
    ĐKCB: M.001278 (Sẵn sàng)  
14. VŨ NGỌC KHÁNH
     Văn hóa bản Mường Việt Nam / / Vũ Ngọc Khánh .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 514tr. ; 21cm
  1. Tộc người thiểu số.  2. Văn hóa dân gian.  3. Đời sống xã hội và tập quán.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   390.09597 KH143VN 2011
    ĐKCB: M.001269 (Sẵn sàng)  
15. VŨ NGỌC KHÁNH
     Các ngành nghề Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Thanh niên , 2009 .- 326tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 216 - 223
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bách nghệ tổ sư trong kho tàng huyền thoại và truyền thuyết, những vị tổ nghề được thờ phụng hoặc tôn vinh, một số nhân vật lưu danh và bốn cách thức giỗ tổ, tế tổ của những ngành nghề thủ công và nghệ thuật
/ 36500đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Thờ cúng.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}  5. |Tổ sư ngành nghề|
   
    ĐKCB: M.001215 (Sẵn sàng)  
16. LÝ KHẮC CUNG
     Tình sử Việt Nam / Lý Khắc Cung .- H. : Thanh niên , 2009 .- 246tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sinh hoạt vật chất, tinh thần và tâm linh của người Việt Nam. Qua hình thức văn học để trình bày những phân tích về tình yêu trên bình diện lịch sử, sự yêu đương trai gái từ xa xưa đến nay gắn bó với phong tục tập quán, thanh âm, màu sắc, tâm tình, sở thích nghệ thuật, thẩm mỹ...đậm đà hương vị dân tộc.
/ 37000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn hoá dân gian.  3. Phong tục.  4. Quan niệm.  5. Tình yêu.  6. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: M.001164 (Sẵn sàng)  
17. PHAN, KẾ BÍNH
     Việt Nam phong tục / Phan Kế Bính .- Hà Nội : Văn học , 2011 .- 343 tr. ; 19 cm
/ 45000

  1. Phong tục.  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn hóa.  4. {Việt Nam}  5. |Phong tục|  6. |Văn hóa|
   
    ĐKCB: M.000484 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000485 (Sẵn sàng)  
18. TOAN ÁNH
     Thú vui tao nhã : Các thú tiêu khiển Việt Nam / Toan Ánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 236tr. ; 20cm .- (Nếp cũ)
  Tóm tắt: Gồm những bài viết viết về văn hoá, nếp sống, phong tục và các trò chơi giải trí dân gian của người Việt như chơi câu đối, chọi gà, chơi chim, đá cá, chơi diều...
/ 55000đ

  1. Phong tục.  2. Giải trí.  3. Nếp sống.  4. Văn hoá dân gian.  5. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: M.000227 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»