Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HỒ XUÂN HƯƠNG
     Thơ Hồ Xuân Hương .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2021 .- 239tr. ; 19cm
/ 27.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 TH 460 H 2021
    ĐKCB: M.002325 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004485 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004486 (Sẵn sàng)  
2. DUMAS, ALEXANDRE
     Trà hoa nữ / Alexandre Dumas ; Hải Nguyên dịch .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2002 .- 275tr. ; 21cm
   Tên sách tiếng Pháp: La Dame aux camélias
/ 28.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Hải Nguyên.
   843.7 TR 100 H 2002
    ĐKCB: M.002853 (Sẵn sàng)  
3. AN HYE SOOH
     Chiếc lá cuối cùng : Truyện ngắn / An Hye sooh; Ngô Vĩnh Viễn dịch .- H. : Văn học , 2008 .- 270tr. ; 21cm
/ 77.000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Mỹ.  3. Văn học cận đại.
   I. Ngô Vĩnh Viễn.
   813 CH 303 L 2008
    ĐKCB: M.002315 (Sẵn sàng)  
4. TOLSTOY, LEO
     Chiến tranh và hòa bình T.3 . T.3 / Leo Tolstoy; Cao Xuân Hạo, Nhữ Thành, Hoàng Thiếu Sơn, Thường Xuyên: Dịch .- H. : Văn học , 2007 .- 639tr. ; 21cm
/ 72.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. {Nga}  5. |Văn học cận đại Nga|  6. |Văn học Nga|  7. Tiểu thuyết Nga|
   I. Cao, Xuân Hạo.   II. Hoàng Thiếu Sơn.   III. Nhữ Thành.   IV. Thường xuyên.
   891.7 CH 305 TR 2007
    ĐKCB: M.002307 (Sẵn sàng)  
5. TOLSTOY, LEO
     Chiến tranh và hòa bình T.2 . T.2 / Leo Tolstoy; Cao Xuân Hạo, Nhữ Thành, Hoàng Thiếu Sơn, Thường Xuyên: Dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2017 .- 678tr. ; 21cm
/ 76.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. {Nga}  5. |Văn học cận đại Nga|  6. |Văn học Nga|  7. Tiểu thuyết Nga|
   I. Cao, Xuân Hạo.   II. Hoàng Thiếu Sơn.   III. Nhữ Thành.   IV. Thường xuyên.
   891.7 CH 305 TR 2017
    ĐKCB: M.002306 (Sẵn sàng)  
6. TOLSTOY, LEO
     Chiến tranh và hòa bình T.1 . T.1 / Leo Tolstoy; Cao Xuân Hạo, Nhữ Thành, Hoàng Thiếu Sơn, Thường Xuyên: Dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2017 .- 767tr. ; 21cm
/ 85.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. {Nga}  5. |Văn học cận đại Nga|  6. |Văn học Nga|  7. Tiểu thuyết Nga|
   I. Cao, Xuân Hạo.   II. Hoàng Thiếu Sơn.   III. Nhữ Thành.   IV. Thường xuyên.
   891.7 CH 305 TR 2017
    ĐKCB: M.002305 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN KHẮC VIỆN
     Truyện Kiều trong văn hóa Việt Nam / Nguyễn Khắc Viện .- H. : Thanh niên , 2013 .- 223 tr. ; 21 cm .- (Tùng thư truyện Kiều)
/ 83.000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Truyện nôm.  3. Văn học cận đại.  4. Việt Nam.
   895.92212 TR 527 K 2013
    ĐKCB: M.001920 (Sẵn sàng)  
8. HENRY, O.
     Người du ca cuối cùng / O. Henry ; Dịch: Ngô Vĩnh Viễn, Diệp Minh Tâm .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2007 .- 324tr. ; 20cm
/ 42.000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Mỹ.  3. Văn học cận đại.
   I. Diệp Minh Tâm.   II. Ngô Vĩnh Viễn.
   813 NG 558 D 2007
    ĐKCB: M.001860 (Sẵn sàng)  
9. NGÔ TẤT TỐ
     Chuyện người đương thời : Tuyển chọn từ hơn một nghìn bài đăng báo mới tìm thấy / Ngô Tất Tố ; Cao Đắc Điểm s.t., b.s. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2005 .- 444tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 444
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài báo, bài kí, truyện ngắn của tác giả viết về hình ảnh và tính cách các nhân vật, các lớp người giữa cõi đời nửa đầu thế kỉ XX ở nước ta
/ 48.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]
   I. Cao Đắc Điểm.
   895.9223 CH 527 NG 2005
    ĐKCB: M.001812 (Sẵn sàng)  
10. NGÔ TẤT TỐ
     Tiểu phẩm báo chí : Tuyển chọn từ hơn một nghìn bài đăng báo mới tìm thấy / Ngô Tất Tố ; Cao Đắc Điểm s.t., b.s. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2005 .- 372tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Bao gồm những bài viết của Ngô Tất Tố chuyên bàn về báo chí, về hoạt động của báo chí đương thời và những bàn luận về văn học, về chữ quốc ngữ...
/ 41000đ

  1. Lí luận.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Báo chí.  4. Văn học cận đại.  5. {Việt Nam}
   I. Cao Đắc Điểm.
   895.9223 T579NT 2005
    ĐKCB: M.001634 (Sẵn sàng)  
11. HUGO, VICTOR
     Chín mươi ba / Victor Hugo ; Châu Diên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 562tr ; 20cm .- (Cánh cửa mở rộng)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Ninety-Three
   ISBN: 9786041021198 / 159000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Pháp.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Châu Diên.
   843.7 V330CT420RH 2014
    ĐKCB: M.001047 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001079 (Sẵn sàng)  
12. NGÔ, GIA VĂN PHÁI.
     Hoàng Lê nhất thống chí / Ngô Gia Văn Phái ; Người dịch: Nguyễn Đức Vân, Kiều Thu Hoạch ; Trần Nghĩa giới thiệu. .- H. : Văn học , 2010 .- 399tr. ; 19cm
/ 60000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn học cận đại.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện lịch sử]
   I. Kiều, Thu Hoạch,.   II. Nguyễn, Đức Vân,.
   895.9223 PH117.NG 2010
    ĐKCB: M.000452 (Sẵn sàng)  
13. LOUIS STEVENSON, ROBERT
     Đảo giấu vàng / Robert Louis Stevenson ;Vương Đăng dịch .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2010 .- 350tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Văn học Cổ điển chọn lọc)
/ 55000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Anh}
   I. Vương Đăng.
   823 R420B240RTLS 2010
    ĐKCB: M.000068 (Sẵn sàng)  
14. STOWE, HARRIET BEECHER
     Túp lều bác Tôm / Harriet Beecher Stowe; Bích Hiền, Mai Chi lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 99tr ; 21cm
/ 16000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Mỹ}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Mai Chi.   II. Bích Hiền.
   813 B240247HERSH 2011
    ĐKCB: M.000065 (Sẵn sàng)  
15. MATOT, HECTOR
     Không gia đình / HectorMatot; Bích Hiền, Mai Chi lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 168tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 27000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Mai Chi.   II. Bích Hiền.
   843 H247T420RM 2011
    ĐKCB: M.000041 (Sẵn sàng)  
16. LONDON, JACK
     Tiếng gọi nơi hoang dã / Jack London; Bích Hiền, Mai Chi lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 96tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 15000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Mỹ}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bích Hiền.   II. Mai Chi.
   813 J107KL 2011
    ĐKCB: M.000032 (Sẵn sàng)  
17. MATOT, HECTOR
     Trong gia đình / HectorMatot; Bích Hiền, Mai Chi lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 99tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 16000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bích Hiền.   II. Mai Chi.
   843 H247T420RM 2011
    ĐKCB: M.000029 (Sẵn sàng)  
18. THACKERAY, WILLIAM MAKEPEACE
     Hội chợ phù hoa / William Makepeace Thackeray; Bích Hiền, Mai Chi lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 182tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 29000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bích Hiền.   II. Mai Chi.
   823 M100K275240107ETW 2011
    ĐKCB: M.000027 (Sẵn sàng)  
19. DUMAS, ALEXANDRE
     Bá tước Mông tơ Critxtô / Alexandre Dumas; Bích Hiền, Mai Chi lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 168tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 26000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bích Hiền.   II. Mai Chi.
   843 A100L240X127DRED 2011
    ĐKCB: M.000022 (Sẵn sàng)  
20. BRONTE, CHARLOTTE
     Jên Erơ / Charlotte Bronte; Bích Hiền, Mai Chi lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 135tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 22000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bích Hiền.   II. Mai Chi.
   823 CH100RL571T240B 2011
    ĐKCB: M.000017 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»