Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
126 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN DU
     Truyện Kiều / Nguyễn Du; Đào Duy Anh hiệu khảo, chú giải .- H. : Văn học , 2021 .- 168tr. ; 21cm.
/ 40.000đ

  1. Văn học Việt Nam.
   895.9221 TR 527 K 2021
    ĐKCB: VVM.004345 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004346 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004488 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Làm bạn với bầu trời / Nguyễn Nhật Ánh; Đỗ Hoàng Tường minh họa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2019 .- 252tr. ; 20cm.
/ 110.000đ.

  1. Văn học Việt Nam.
   895.92234 L 104 B 2019
    ĐKCB: VVM.004355 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004356 (Sẵn sàng)  
3. Thương nhớ miền trung / Nhiều Tác giả .- Thanh niên : Nxb Hồng Đức , 2021 .- 368tr. ; 21cm.
/ 110.000đ.

  1. Văn học Việt Nam.
   895.9223 TH 561 NH 2021
    ĐKCB: VVM.004331 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004332 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN HUYỀN TRANG
     Con chim nhỏ gắp cọng rơm vàng / Trần Huyền Trang .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2019 .- 232tr ; 21cm.
/ 75.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. Truyện ngắn.  4. {Việt Nam}  5. |Truyện dài Việt Nam|
   895.92234 C 430 CH 2019
    ĐKCB: VVM.004177 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004178 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN TAM MỸ
     Dưới tán rừng thốt nốt : Tiểu thuyết / Nguyễn Tam Mỹ .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2017 .- 222tr. ; 20cm
   Tác phẩm được hỗ trợ phổ biến của tỉnh Quảng Nam năm 2017
/ 90.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Quảng Nam}  3. [Tiểu thuyết]
   895.9223 D 558 T 2017
    ĐKCB: M.004142 (Sẵn sàng)  
6. TỪ NGUYÊN TĨNH
     Truyền thuyết Sông Thu Bồn : Tiểu thuyết / Từ Nguyên Tĩnh .- H. : Hội Nhà văn , 2008 .- 359tr. ; 19cm
/ 79.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Quảng Nam}  3. [Tiểu thuyết]
   895.9223 TR 527 TH 2008
    ĐKCB: M.003929 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN TAM MỸ
     Dưới tán rừng thốt nốt : Tiểu thuyết / Nguyễn Tam Mỹ .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2017 .- 222tr. ; 20cm
   Tác phẩm được hỗ trợ phổ biến của tỉnh Quảng Nam năm 2017
/ 90.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Quảng Nam}  3. [Tiểu thuyết]
   895.9223 D 558 T 2017
    ĐKCB: M.003928 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ THỊ THỤC TRANG
     Sinh ra từ cánh đồng làng : Thơ / Ngô Thị Thục Trang .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2018 .- 183tr. ; 21cm
/ 56.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Quảng Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 S 312 R 2018
    ĐKCB: M.003926 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ DIỆU HIỀN
     Hoa trung du : Tản văn / Nguyễn Thị Diệu Hiền .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2018 .- 127tr. ; 20cm
   Tác phẩm được hỗ trợ phổ biến của tỉnh Quảng Nam năm 2017
/ 65.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Quảng Nam}  3. [Tản văn]
   895.9228 H 401 TR 2018
    ĐKCB: M.003925 (Sẵn sàng)  
10. NGÔ THỊ THỤC TRANG
     Sinh ra từ cánh đồng làng : Thơ / Ngô Thị Thục Trang .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2018 .- 83tr. ; 21cm
/ 56.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Quảng Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 TR133NT 2018
    ĐKCB: M.003923 (Sẵn sàng)  
11. HUỲNH MINH TÂM
     Địa đạo Phú An : Thơ / Huỳnh Minh Tâm .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2018 .- 79tr. ; 20cm
/ 60.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Địa đạo Phú An.  3. {Quảng Nam}  4. [Thơ]
   895.9221 Đ 301 Đ 2018
    ĐKCB: M.003922 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN TẤN ÁI
     Cùng trong một tiếng tơ đồng : Phê bình văn học / Nguyễn Tấn Ái .- H. : Hội Nhà văn , 2018 .- 127tr. ; 21cm
   Tác phẩm được hỗ trợ phổ biến của tỉnh Quảng Nam năm 2017
/ 40.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Phê bình văn học.  3. {Quảng Nam}
   895.92209 C 513 TR 2018
    ĐKCB: M.003919 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003920 (Sẵn sàng)  
13. NGÔ HÀ PHƯƠNG
     Phía êm giấc sóng : Thơ / Ngô Hà Phương .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2018 .- 95tr. ; 20cm
/ 60.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Quảng Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 PH919NH 2018
    ĐKCB: M.003917 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003918 (Sẵn sàng)  
14. LÊ TRÂM
     Về yêu xứ rượu hồng đào : Ký & tản văn / Lê Trâm .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2018 .- 179tr. ; 20cm
/ 65.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. .  3. Tản văn.  4. {Quảng Nam}
   895.922803 TR203L 2018
    ĐKCB: M.003915 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003916 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN TẤN SĨ
     Gió ba sông : Tập thơ / Nguyễn Tấn Sĩ .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2018 .- 159tr. ; 17cm
   Tác phẩm được hỗ trợ phổ biến của tỉnh Quảng Nam năm 2017
/ 50.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Quảng Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 GI 400 B 2018
    ĐKCB: M.003911 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003912 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HOÀNG THÂN
     Tìm về đất Quảng / Nguyễn Hoàng Thân .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2017 .- 279tr. ; 21cm
   Tác phẩm được hỗ trợ phổ biến của tỉnh Quảng Nam năm 2017
/ 150.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Quảng Nam}
   959.752 T 310 V 2017
    ĐKCB: M.003909 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003910 (Sẵn sàng)  
17. LÊ THÍ
     Xứ Quảng chuyện một thời : Chuyện kể lịch sử / Lê Thí .- H. : Hội Nhà văn , 2018 .- 363tr. ; 20cm
/ 220.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Chuyện kể lịch sử.  3. {Quảng Nam}
   959.752 X 550 QU 2018
    ĐKCB: M.003905 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003906 (Sẵn sàng)  
18. HOÀNG HƯƠNG VIỆT
     Quê nhà ngày, tháng cũ : Tản văn .- H. : Văn học , 2017 .- 239tr. ; 21cm
   Tên khác của tác giả: Nguyễn Huyền Trân, Trần Dạ Lan, Người Sông Thu
/ 80.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. {Quảng Nam}  3. [Tản văn]
   I. Nguyễn Huyền Trân.   II. Trần Dạ Lang.   III. Người Sông Thu.
   895.9228 QU 250 NH 2017
    ĐKCB: M.003903 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003904 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN BÁ HÒA
     Bình minh trên Sông Hoài : Truyện thiếu nhi / Nguyễn Bá Hòa .- H. : Hội Nhà văn , 2018 .- 127tr. : tranh minh họa ; 21cm
   Tác phẩm được hỗ trợ phổ biến của tỉnh Quảng Nam năm 2017
/ 50.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Truyện dài thiếu nhi.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Quảng Nam}
   895.9223 B 312 M 2018
    ĐKCB: M.003899 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003900 (Sẵn sàng)  
20. MẠC LY
     Phía thượng nguồn : Tản văn - Tùy bút / Mạc Ly .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2018 .- 171tr. ; 20cm
   Tác phẩm được hỗ trợ phổ biến của tỉnh Quảng Nam năm 2017
   Tên thật của tác giả: Trần Thị Lài
/ 80.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Tản văn.  3. Tùy bút.  4. {Quảng Nam}
   I. Trần Thị Lài.
   895.9228 PH 301 TH 2018
    ĐKCB: M.003897 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003898 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»