Thư viện huyện Núi Thành
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
85 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Văn hóa giáo dục/ / Quế Thị Mai Hương biên soạn .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2016 .- 183 tr. ; 21 cm
   Thư mục tham khảo cuối mỗi bài
  Tóm tắt: Khái quát chung về văn hóa và văn hóa giáo dục, một số bài nghiên cứu về văn hóa giáo dục ở Việt Nam.
   ISBN: 9786049029622 / 46.000đ

  1. Văn hóa.  2. Giáo dục.  3. Việt Nam.
   I. Quế, Thị Mai Hương.
   306.4309597 V 115 H 2016
    ĐKCB: M.003416 (Sẵn sàng)  
2. LÊ HÀ
     Những kiến thức văn hóa cần biết / Lê Hà Biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 322tr. ; 21cm
/ 50.000đ

  1. Văn hóa.  2. Tri thức.
   001 NH 556 K 2007
    ĐKCB: D.000047 (Sẵn sàng)  
3. ĐỖ THANH HIỀN
     Xử lý âm thanh: Hướng dẫn sử dụng / Đỗ Thanh Hiền; Phạm Quang Huy - b.s. .- H. : Giao thông Vận tải , 2004 .- 128tr. ; 29cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng phần mềm Fast Edit, thực hiện ghi âm bằng fast edit, trộn và tăng giảm âm thanh, ghép nối các tập tin âm thanh, các công cụ xử lý âm thanh, cài đặt fast edit, xử lý âm thanh với adoke premiere 7.0
/ 30.000đ

  1. Kinh tế.  2. Văn hóa.  3. Việt Nam.  4. |Tin học|  5. |Phần mềm Fast Edit|  6. Âm thanh|
   006.5 X 550 L 2004
    ĐKCB: D.000024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: D.000025 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN TRUNG SÁNG
     Hạt bụi bay xa .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2018 .- 200tr. : ảnh ; 21cm
/ 99.000đ

  1. Chân dung văn học.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn hóa.  4. Việt Nam;.  5. Quảng Nam.
   895.922 09 H110B 2018
    ĐKCB: M.003893 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003894 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN TRUNG SÁNG
     Hạt bụi bay xa (34 gương mặt văn hóa, văn nghệ đất Quảng) : Hồi ức / Trần Trung Sáng .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2018 .- 200tr. ; 21cm
/ 99.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Hồi ức.  3. Văn hóa.  4. Văn nghệ.  5. Tác gia.  6. {Quảng Nam}
   895.922803 S137TT 2018
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. THI SẢNH
     Quảng Ninh miền đất những trầm tích / Thi Sảnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 399tr. : ảnh ; 20cm .- (Việt Nam các vùng văn hoá)
   Thư mục: tr. 396-398
  Tóm tắt: Trình bày các yếu tố tạo nên những giá trị văn hoá Quảng Ninh. Giới thiệu các giá trị văn hoá cụ thể như danh lam thắng cảnh, các di tích, lễ hội, các nhân vật nổi tiếng, đài tưởng niệm...
/ 42.000đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Di tích lịch sử.  3. Lễ hội.  4. Văn hoá.  5. {Quảng Ninh}
   915.9729 QU 106 N 2004
    ĐKCB: M.003289 (Sẵn sàng)  
7. MAI BÁ ẤN
     Văn hóa ngôn ngữ và văn học / Mai Bá Ấn .- H. : Văn học , 2013 .- 117tr. ; 21cm
/ 60.000đ

  1. Văn hóa.  2. Ngôn ngữ.  3. Việt Nam.
   895.9223 V 115 H 2013
    ĐKCB: M.003237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003238 (Sẵn sàng)  
8. Địa danh văn hóa thế giới / Thanh Hà sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2013 .- 348 tr. ; 21 cm
/ 87.000đ

  1. Địa lý nhân văn.  2. Thế giới.  3. Văn hóa.
   I. Thanh Hà.
   909 Đ 301 D 2013
    ĐKCB: M.003167 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003168 (Sẵn sàng)  
9. ĐINH XUÂN DŨNG
     Phát triển văn hoá trong thời kỳ đổi mới / Đinh Xuân Dũng .- H. : Thời đại , 2011 .- 299tr : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Các vấn đề về văn hoá, văn học, nghệ thuật, xuất bản và những vấn đề mang ý nghĩa và giá trị văn hoá trong thời kỳ đổi mới từ 1986 đến nay
/ 50.000đ

  1. Phát triển.  2. Thời kì đổi mới.  3. Văn hoá.  4. {Việt Nam}
   306.09597 PH 110 TR 2011
    ĐKCB: M.003086 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003087 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM NGỌC TRUNG
     Văn hóa giao thông ở Việt Nam hiện nay / Phạm Ngọc Trung .- H. : Nxb. Chính Trị Quốc Gia - Sự Thật , 2016 .- 216tr ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về văn hoá giao thông, tai nạn ùn tắc giao thông, các giải pháp xây dựng văn hoá giao thông
/ 40.000đ

  1. Giao thông.  2. Văn hóa.
   306.4 V 115 H 2016
    ĐKCB: M.002953 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM MINH THẢO
     Văn hóa ứng xử của người Việt / Phạm Minh Thảo .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 176tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống ứng xử của người Việt và giới thiệu các phương diện ứng xử như: ứng xử cá nhân, gia đình, cộng đồng, ngoại giao, nghiên cứu một số vấn đề trong ứng xử truyền thống và hiện đại
/ 30.000đ

  1. Giao tiếp.  2. Người Việt Nam.  3. Văn hoá.  4. Ứng xử.
   306.409597 V 115 H 2016
    ĐKCB: M.002933 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN TRUNG
     Những quy định về chính sách xã hội hóa .- H. : Lao động , 2001 .- 443tr. ; 19cm
/ 42.000đ

  1. Giáo dục.  2. Y Tế.  3. Văn hóa.  4. Việt Nam.
   344.597 NH556QU 2001
    ĐKCB: M.002919 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002920 (Sẵn sàng)  
13. Bạn biết gì về những ngày lễ - kỷ niệm trong năm / Nhóm thực hiện: Kim Tuyến ... [và những người khác]. .- Tái bản lần thứ 7 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 106tr. ; 19cm
   Thư mục tr. 103.
  Tóm tắt: Giới thiệu những ngày lễ kỷ niệm về các sự kiện lịch sử văn hóa được giới thiệu theo trình tự thời gian từng tháng.
/ 9.000đ

  1. Lễ hội.  2. Ngày lễ.  3. Sự kiện lịch sử.  4. Văn hóa.  5. Ngày kỷ niệm.  6. {Việt Nam}
   I. Kim Tuyến,.   II. Minh Nhựt,.   III. Đỗ, Quyên,.
   394.26 B 105 B 2002
    ĐKCB: M.002897 (Sẵn sàng)  
14. Văn hóa Nga hiện tại và triển vọng / D. Likhachev ... [và những người khác] ; Người dịch: Lê Sơn ... [và những người khác]. .- H. : Viện Thông tin Khoa học xã hội , 1995 .- 179tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc một lượng thông tin nhất định về tình hình và một số vấn đề cấp thiết của văn hóa Nga hiện nay chủ yếu trong ba lĩnh vực quan trọng là văn học, sân khấu và điện ảnh thông qua ý kiến phát biểu của các nhà hoạt động nghệ thuật.
/ 14000đ

  1. Văn hóa.  2. {Nga}
   I. Lê, Sơn,.   II. Likhachev, D..
   306 V180.HN 1995
    ĐKCB: M.002795 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM MINH HẠC
     Phát triển văn hóa giữ gìn và phát huy bản sắc dân tộc kết hợp với tinh hoa nhân loại / Phạm Minh Hạc .- H. : Thời đại , 1996 .- 299tr : minh hoạ ; 21cm
/ 9.000đ

  1. Phát triển.  2. Văn hoá.  3. {Việt Nam}
   306.09597 PH 110 TR 1996
    ĐKCB: M.002793 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG TRINH
     Vấn đề văn hóa và phát triển / Hoàng Trinh .- H. : Thời đại , 1996 .- 299tr. ; 21cm
/ 9.000đ

  1. Văn hóa.  2. Phát triển.  3. Việt Nam.
   306.09597 V 121 Đ 1996
    ĐKCB: M.002792 (Sẵn sàng)  
17. LÊ THỊ QUÍ
     Nỗi đau thời đại / Lê Thị Quí .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 179tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nguyên nhân, thực trạng của những người lang thang cơ nhỡ, nạn mại dâm, bạo lực gia đình và giải pháp nhằm ngăn chặn những tệ nạn trên
/ 7.000đ

  1. Văn hoá.  2. tệ nạn xã hội.
   301.5 N 452 Đ 1996
    ĐKCB: M.002753 (Sẵn sàng)  
18. NHIÊU TUYẾT MẠN
     Như gần như xa / Nhiêu Tuyết Mạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2015 .- 246tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 74.000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Văn hóa.  3. Văn học.  4. |Trung Quốc|  5. |Văn học hiện đại|
   895.1 NH 550 G 2015
    ĐKCB: M.002445 (Sẵn sàng)  
19. THANH LÊ
     Văn hóa & đời sống xã hội / Thanh Lê .- H. : Thanh niên , 2004 .- 181 tr. ; 19 cm
/ 19.000đ

  1. Chủ nghĩa xã hội và văn hóa.  2. Nhận thức và văn hóa.  3. Tiến hóa xã hội.  4. Văn hóa.  5. Việt Nam.
   320.6 V 115 H 2004
    ĐKCB: M.002192 (Sẵn sàng)  
20. Xã hội hóa hoạt động văn hóa / Lê Như Hoa (chủ biên). .- H. : Văn hóa Thông tin , 2000 .- 399tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Văn hóa. Bộ Văn hóa Thông tin.
  Tóm tắt: Tập hợp những vấn đề nghiên cứu của một số nhà khoa học đầu ngành về quản lý văn hóa đã được chọn, phản ánh nhiều mặt, nhiều khía cạnh của các hoạt động như: văn hóa quần chúng, thư viện, phát hành sách, bảo tàng, lễ hội, điện ảnh, sân khấu, ca múa nhạc và văn hóa thể chất...
/ 25.000đ

  1. Văn hóa.  2. Xã hội.  3. Xã hội hóa.
   I. Lê, Như Hoa.
   306 X100 H 2000
    ĐKCB: M.002188 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»