Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Sổ tay trồng rau an toàn / Nguyễn Mạnh Chinh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 149-153. - Thư mục: tr. 154-155
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rau, kỹ thuật trồng rau an toàn, tổ chức sản xuất rau an toàn. Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như cải bắp, súp lơ, cải bẹ, cải xanh, cà chua, dưa leo...

  1. Rau sạch.  2. Trồng trọt.  3. [Sổ tay]
   635 S 450 T 2013
    ĐKCB: M.002717 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN DUY MINH
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng : Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành . T.1 / Nguyễn Duy Minh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 111tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 108
  Tóm tắt: Giới thiệu dụng cụ và chuẩn bị vật liệu phục vụ cho việc nhân giống. Kĩ thuật nhân giống cây trồng từ hạt giống và rễ cây
/ 30.000đ

  1. Trồng trọt.  2. Nhân giống.  3. Cây trồng.  4. Kĩ thuật.  5. [Cẩm nang]
   631.5 NG 527 D 2013
    ĐKCB: M.002715 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002716 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN DUY MINH
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng : Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành / Nguyễn Duy Minh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 174-175
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nhân giống cây trồng từ thân cây, lá cây và phương pháp ghép cây
/ 20.000đ

  1. Trồng trọt.  2. Nhân giống.  3. Cây trồng.  4. Kĩ thuật.  5. [Cẩm nang]
   631.5 C 120 N 2013
    ĐKCB: M.002697 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002698 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ THẾ DÂN
     Kinh nghiệm làm vườn / B.s.: Ngô Thế Dân, Hà Minh Trung .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 228tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm 100 câu hỏi - đáp về những kinh nghiệm quý báu và những trao đổi thiết thực về kỹ thuật canh tác, kinh nghiệm làm vườn của nhiều nông dân tiêu biểu trong nghề làm vườn và của các nhà khoa học trong lĩnh vực kinh tế vườn ở Việt Nam
/ 30.000đ

  1. Trồng trọt.  2. Làm vườn.  3. Kinh nghiệm.  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Hà Minh Trung.
   635 K 312 NG 2014
    ĐKCB: M.002694 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN MINH PHƯƠNG
     Bàn cách làm giàu với nông dân / Nguyễnminh Phương .- H. : Tri thức , 2007 .- 159tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cần thiết cho người nông dân về chăn nuôi gia súc, gia cầm, phòng chữa bệnh cho vật nuôi, những kinh nghiệm trồng cây ăn quả, trồng rau, nuôi tôm cá... ở Việt Nam.
/ 19.000đ

  1. Sách thường thức.  2. Chăn nuôi.  3. Nông dân.  4. Phổ biến kiến thức.  5. Trồng trọt.
   630.9597 B 105 C 2007
    ĐKCB: M.001695 (Sẵn sàng)  
6. HOÀI ANH
     Phương pháp trồng, chăm sóc và tạo dáng bonsai / Hoài Anh .- H. : Hội nhà văn , 2001 .- 84tr : ảnh ; 21cm
/ 25.000đ

  1. Cây cảnh.  2. Nghệ thuật.  3. Trồng trọt.  4. Tạo dáng.
   I. Nguyễn Việt Thái.
   635.9 PH 561 PH 2008
    ĐKCB: M.003685 (Sẵn sàng)  
7. VÂN TRANG
     kỹ thuật chăm sóc cây cảnh / Vân Trang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2016 .- 128tr. : ảnh, hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Hỏi đáp về nghệ thuật bonsai. Hướng dẫn cụ thể những bước tiến hành chăm sóc cây, từ những nguyên tắc cơ bản để lựa chọn cây, lựa chọn loại phân bón, lựa chọn thời gian tưới nước cho cây đến những kỹ thuật bậc cao như uốn cây theo hình dáng mong muốn
/ 52.000đ

  1. Cây cảnh.  2. Trồng trọt.
   I. Thái Vân.
   635.9 K 600 TH 2016
    ĐKCB: M.003454 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.1 : Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô
/ 18000đ

  1. Trồng trọt.  2. Khoai tây.  3. Ngô.
   
    ĐKCB: M.001418 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.1 : Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô
/ 18000đ

  1. Ngô.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.  4. Khoai tây.  5. Trồng trọt.
   633.1 TH111NQ 2010
    ĐKCB: M.001398 (Sẵn sàng)  
10. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.7 : Nhân giống trồng hoa / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp nhân giống trồng hoa
/ 18000đ

  1. Hoa.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.  4. Nhân giống.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Thị Xuân.   II. Trần Thị Thanh Thuyết.
   633.1 C606.NS 2010
    ĐKCB: M.001395 (Sẵn sàng)  
11. Kỹ thuật gây trồng một số loài rau rừng / Trần Minh Đức, Lê Thị Diên, Võ Thị Minh Phương... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 128tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 124-125
  Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin về đặc điểm nhận biết, kỹ thuật gieo ươm và gây trồng một số loài cây rau rừng bản địa được dùng phổ biến, có giá trị kinh tế và có khả năng phát triển như: bầu đất dây, rau cách, cải hoang, càng cua, chua me đất...
/ 41600đ

  1. Rau rừng.  2. Trồng trọt.
   I. Lê Thị Diên.   II. Trần Minh Đức.   III. Võ Thị Minh Phương.   IV. Nguyễn Hợi.   V. Nguyễn Thị Thương.
   
    ĐKCB: M.001393 (Sẵn sàng)  
12. NHẬT MINH
     Kỹ thuật trồng rau thơm và rau gia vị trong gia đình / Nhật Minh .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 144tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu cách chăm sóc, chọn giống các loại rau thơm và rau gia vị.
/ 26000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Rau thơm.  4. Nông nghiệp.
   I. Nhật Minh.
   
    ĐKCB: M.001392 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, THỊ MINH PHƯƠNG.
     Trồng rau gia vị, rau ăn sống an toàn / Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Vân Anh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 104tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 101
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc và qui định chung về sản xuất rau an toàn. Các nguyên tắc gây ô nhiễm rau trồng. Rau an toàn và các nguyên tắc canh tác rau có nằn suất, chất lượng cao. Giới thiệu kỹ thuật trồng các cây gia vị và rau ăn sống an toàn.
/ 22000đ

  1. An toàn.  2. Trồng trọt.  3. Rau gia vị.  4. Rau ăn sống.
   I. Nguyễn, Thị Xuân..   II. Nguyễn, Thị Vân Anh..
   635 PH919.NT 2010
    ĐKCB: M.001388 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001389 (Sẵn sàng)  
14. THANH LOAN
     Tạo thế bon sai / Thanh Loan .- H. : Nxb.Hà Nội , 2011 .- 84tr : ảnh ; 19cm
/ 38.000đ

  1. Cây cảnh.  2. Nghệ thuật.  3. Trồng trọt.  4. Tạo dáng.
   I. Nguyễn Việt Thái.
   635.9 T 108 TH 2011
    ĐKCB: M.000725 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN, THỊ MINH PHƯƠNG.
     Trồng rau gia vị, rau ăn sống an toàn / Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Vân Anh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 104tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 101
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc và qui định chung về sản xuất rau an toàn. Các nguyên tắc gây ô nhiễm rau trồng. Rau an toàn và các nguyên tắc canh tác rau có nằn suất, chất lượng cao. Giới thiệu kỹ thuật trồng các cây gia vị và rau ăn sống an toàn.
/ 22.000đ

  1. An toàn.  2. Trồng trọt.  3. Rau gia vị.  4. Rau ăn sống.
   I. Nguyễn, Thị Vân Anh..   II. Nguyễn, Thị Xuân..
   635 TR 455 R 2010
    ĐKCB: M.000721 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, THỊ MINH HỒ
     Chăn nuôi kết hợp vịt - cá - lúa / KS. Nguyễn Thị Minh Hồ .- Hà Nội : Khoa học tự nhiên và Công nghệ , 2010 .- 128 tr. : ảnh ; 19 cm .- (Người nông dân làm giàu không khó)
   Thư mục: tr. 122
  Tóm tắt: Giới thiệu lợi ích của việc chăn nuôi vịt - lúa - cá kết hợp. Đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất và kỹ thuật ương nuôi một số loài cá trong mô hình chăn nuôi kết hợp. Các phương thức chăn nuôi kết hợp.
/ 28.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Lúa.  4. Nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   636 CH 115 N 2010
    ĐKCB: M.000717 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật làm vườn ở hộ gia đình / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2012 .- 148tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật cải tạo vườn tạp, nhân giống cây ăn quả trong vườn hộ gia đình, kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây tiêu biểu trong vườn hộ gia đình.
/ 30.000đ

  1. Làm vườn.  2. Trồng trọt.  3. Hộ gia đình.
   635 K 600 TH 2012
    ĐKCB: M.000711 (Sẵn sàng)  
18. VÕ, ĐẠI HẢI.
     Xây dựng rừng phòng hộ. / Võ Đại Hải (chủ biên), Nguyễn Hoàng Tiệp. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 195tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.
   Thư mục: tr. 109-118.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật trồng rừng và các mô hình trồng rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát ven biển, chắn sóng và lấn biển.
/ 32000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Rừng phòng hộ.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Hoàng Tiệp..
   634.9 H115.VĐ 2010
    ĐKCB: M.001340 (Sẵn sàng)  
19. THIÊN KIM
     Trồng hoa quanh nhà / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 125tr. : hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Tổng hợp những kinh nghiệm trồng hoa của các nghệ nhân làm vườn nổi tiếng chọn ra 40 loại hoa dễ trồng nhất giới thiệu đến người yêu hoa
/ 45000đ

  1. Hoa.  2. Trồng trọt.
   
    ĐKCB: M.001010 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001011 (Sẵn sàng)  
20. PHẠM ANH CƯỜNG
     Phân hữu cơ đặc điểm và cách sử dụng / Phạm Anh Cường, Nguyễn Mạnh Chinh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2010 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr.142-143
  Tóm tắt: Vai trò của phân hữu cơ trong sản xuất nông nghiệp. Các nguồn phân hữu cơ, cách chế biến và sử dụng
/ 25000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Phân hữu cơ.  3. Sử dụng.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Mạnh Chinh.
   
    ĐKCB: M.000265 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»