Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN MẠNH CHINH Sổ tay trồng rau an toàn
/ Nguyễn Mạnh Chinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 149-153. - Thư mục: tr. 154-155 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rau, kỹ thuật trồng rau an toàn, tổ chức sản xuất rau an toàn. Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như cải bắp, súp lơ, cải bẹ, cải xanh, cà chua, dưa leo...
1. Rau sạch. 2. Trồng trọt. 3. [Sổ tay]
635 S 450 T 2013
|
ĐKCB:
M.002717
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN DUY MINH Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng
: Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành
. T.1
/ Nguyễn Duy Minh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 111tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 108 Tóm tắt: Giới thiệu dụng cụ và chuẩn bị vật liệu phục vụ cho việc nhân giống. Kĩ thuật nhân giống cây trồng từ hạt giống và rễ cây / 30.000đ
1. Trồng trọt. 2. Nhân giống. 3. Cây trồng. 4. Kĩ thuật. 5. [Cẩm nang]
631.5 NG 527 D 2013
|
ĐKCB:
M.002715
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.002716
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN DUY MINH Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng
: Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành
/ Nguyễn Duy Minh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 174-175 Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nhân giống cây trồng từ thân cây, lá cây và phương pháp ghép cây / 20.000đ
1. Trồng trọt. 2. Nhân giống. 3. Cây trồng. 4. Kĩ thuật. 5. [Cẩm nang]
631.5 C 120 N 2013
|
ĐKCB:
M.002697
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.002698
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGÔ THẾ DÂN Kinh nghiệm làm vườn
/ B.s.: Ngô Thế Dân, Hà Minh Trung
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014
.- 228tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Gồm 100 câu hỏi - đáp về những kinh nghiệm quý báu và những trao đổi thiết thực về kỹ thuật canh tác, kinh nghiệm làm vườn của nhiều nông dân tiêu biểu trong nghề làm vườn và của các nhà khoa học trong lĩnh vực kinh tế vườn ở Việt Nam / 30.000đ
1. Trồng trọt. 2. Làm vườn. 3. Kinh nghiệm. 4. [Sách hỏi đáp]
I. Hà Minh Trung.
635 K 312 NG 2014
|
ĐKCB:
M.002694
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
VÂN TRANG kỹ thuật chăm sóc cây cảnh
/ Vân Trang
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2016
.- 128tr. : ảnh, hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Hỏi đáp về nghệ thuật bonsai. Hướng dẫn cụ thể những bước tiến hành chăm sóc cây, từ những nguyên tắc cơ bản để lựa chọn cây, lựa chọn loại phân bón, lựa chọn thời gian tưới nước cho cây đến những kỹ thuật bậc cao như uốn cây theo hình dáng mong muốn / 52.000đ
1. Cây cảnh. 2. Trồng trọt.
I. Thái Vân.
635.9 K 600 TH 2016
|
ĐKCB:
M.003454
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN QUANG THẠCH Công nghệ sinh học cho nông dân
. Q.1
: Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 96tr. : ảnh ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98 Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô / 18000đ
1. Trồng trọt. 2. Khoai tây. 3. Ngô.
|
ĐKCB:
M.001418
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN QUANG THẠCH Công nghệ sinh học cho nông dân
. Q.1
: Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 96tr. : ảnh ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98 Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô / 18000đ
1. Ngô. 2. Công nghệ sinh học. 3. Ứng dụng. 4. Khoai tây. 5. Trồng trọt.
633.1 TH111NQ 2010
|
ĐKCB:
M.001398
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
16.
NGUYỄN, THỊ MINH HỒ Chăn nuôi kết hợp vịt - cá - lúa
/ KS. Nguyễn Thị Minh Hồ
.- Hà Nội : Khoa học tự nhiên và Công nghệ , 2010
.- 128 tr. : ảnh ; 19 cm .- (Người nông dân làm giàu không khó)
Thư mục: tr. 122 Tóm tắt: Giới thiệu lợi ích của việc chăn nuôi vịt - lúa - cá kết hợp. Đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất và kỹ thuật ương nuôi một số loài cá trong mô hình chăn nuôi kết hợp. Các phương thức chăn nuôi kết hợp. / 28.000đ
1. Chăn nuôi. 2. Cá. 3. Lúa. 4. Nông nghiệp. 5. Trồng trọt.
636 CH 115 N 2010
|
ĐKCB:
M.000717
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
NGUYỄN XUÂN GIAO Kỹ thuật làm vườn ở hộ gia đình
/ Nguyễn Xuân Giao
.- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2012
.- 148tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật cải tạo vườn tạp, nhân giống cây ăn quả trong vườn hộ gia đình, kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây tiêu biểu trong vườn hộ gia đình. / 30.000đ
1. Làm vườn. 2. Trồng trọt. 3. Hộ gia đình.
635 K 600 TH 2012
|
ĐKCB:
M.000711
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
VÕ, ĐẠI HẢI. Xây dựng rừng phòng hộ.
/ Võ Đại Hải (chủ biên), Nguyễn Hoàng Tiệp.
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2010
.- 195tr. : bảng, ảnh ; 21cm
Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia. Thư mục: tr. 109-118. Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật trồng rừng và các mô hình trồng rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát ven biển, chắn sóng và lấn biển. / 32000đ
1. Kĩ thuật. 2. Rừng phòng hộ. 3. Trồng trọt.
I. Nguyễn, Hoàng Tiệp..
634.9 H115.VĐ 2010
|
ĐKCB:
M.001340
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
THIÊN KIM Trồng hoa quanh nhà
/ Thiên Kim
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 125tr. : hình ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Tổng hợp những kinh nghiệm trồng hoa của các nghệ nhân làm vườn nổi tiếng chọn ra 40 loại hoa dễ trồng nhất giới thiệu đến người yêu hoa / 45000đ
1. Hoa. 2. Trồng trọt.
|
ĐKCB:
M.001010
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.001011
(Sẵn sàng)
|
| |
|