17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
CHALLONER, JACK Trí tuệ nhân tạo
: Cẩm nang dành cho người mới bắt đầu tìm hiểu về người máy và trí tuệ nhân tạo
/ Jack Challoner; Nguỵ Hữu Tâm: Dịch; Ngô Quốc Quýnh: Hiệu đính
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004
.- 100tr ; 20cm. .- (Trang sách nhỏ, ý tưởng lớn)
Tóm tắt: Giới thiệu thành tựu khoa học phát minh trí tuệ nhân tạo qua những chiếc máy tính điện tử thông minh, người máy thông minh, các phương pháp tiếp cận trí tuệ nhân tạo / 11.000đ
1. Trí tuệ nhân tạo. 2. Máy tính điện tử. 3. Ngôn ngữ máy. 4. Trí tuệ.
I. Nguỵ, Hữu Tâm. II. Ngô, Quốc Quýnh.
006.3 TR 300 T 2004
|
ĐKCB:
D.000011
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
THÁI HÀ Thi kéo co dưới biển
/ Thái Hà b.s
.- H. : Thời đại , 2009
.- 127tr : minh họa ; 19cm .- (Phát triển năng lực tư duy cho trẻ)
Tóm tắt: Gồm những chuyện kể hấp dẫn; những câu đố li kì, hóc búa và những hình ảnh ngô nghĩnh, sinh động / 21.000đ
1. Trí tuệ. 2. Tư duy. 3. Trẻ em.
153.9 TH 300 K 2009
|
ĐKCB:
M.002398
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
VŨ HOA Phương pháp giáo dục mới giúp trẻ thông minh, sáng tạo
/ Vũ Hoa, Hà Sơn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2006
.- 268tr ; 19cm
Tóm tắt: Phương pháp giáo dục trẻ giúp trẻ phát triển trí tuệ, tình cảm bằng cách: Giáo dục theo lí và tình cảm đối với trẻ; Phát huy tinh thần trách nhiệm. Hình thành nhân cách qua cách tạo hứng thú; Phát huy khả năng sáng tạo; Sự tự tin; Nghiêm khắc trong giáo dục; Hợp tác với môi trường xung quanh, với gia đình, nhà trường để cùng giáo dục trẻ. / 31.000đ
1. Giáo dục gia đình. 2. Nhân cách. 3. Trí tuệ. 4. Tâm lí. 5. |Trẻ em|
I. Hà Sơn.
372.01 PH 561 PH 2006
|
ĐKCB:
M.002363
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
WV. WANG HENG-LING Trí tuệ của hiền nhân
/ Wv. Wang Heng-Ling ; Phương Thuý dịch
.- H. : Từ điển Bách khoa , 2009
.- 223tr. : tranh vẽ ; 20cm
Dịch từ nguyên bản: Wisdom of sages Tóm tắt: Gồm những câu chuyện lưu truyền rộng rãi trong dân gian của Trung Quốc chuyển tải mối quan hệ đa dạng giữa con người với con người, nêu bật những giá trị phê phán đi kèm và tác dụng giáo dục từ những điển tích và những tấm gương lớn của người xưa về trí tuệ / 35.000đ
1. Trí tuệ. 2. Nhân vật lịch sử. 3. {Trung Quốc}
I. Phương Thuý.
153.9 TR 300 T 2009
|
ĐKCB:
M.002189
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
10.
CHRISTIAN Trí tuệ xử thế
/ Christian, Larosepur ; Nguyễn Thu Hiền biên dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 379tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm quý đã đúc kết trong cuộc sống như: hiểu rõ bản thân, phép tắc của cuộc sống, sự tu luyện đạo đức, đối nhân xử thế và những yếu tố của sự thành công / 3.000đ
1. Trí tuệ. 2. Ứng xử. 3. Cá nhân. 4. Tâm lí học.
I. Larosepur. II. Nguyễn Thu Hiền.
155.2 TR 300 T 2007
|
ĐKCB:
M.003615
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
Cẩm nang làm mẹ
: 100 câu hỏi giúp trẻ phát triển trí tuệ dành cho trẻ từ 0 đến 3 tuổi
.- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2011
.- 318tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm các phương pháp phát triển trí tuệ của bé, năng lực ngôn ngữ của trẻ, khả năng giao tiếp xã hội của trẻm sự phát triển của cơ quan cảm giác, phát triển tính cách của trẻ, khả năng thích ứng của bé, phát triển thể chất (BQ) cho bé, bồi dưỡng cho bé tình cảm sâu đậm, khả năng tự lo liệu trong cuộc sống của bé. / 53.000đ
1. Câu hỏi. 2. Cẩm nang. 3. Phát triển. 4. Trí tuệ.
|
ĐKCB:
M.000272
(Sẵn sàng)
|
| |
|