Thư viện huyện Núi Thành
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ KHOA
     Phần mền đánh máy nhanh Tiếng Việt / Lê Khoa .- H. : Giao thông vận tải , 2008 .- 216tr : hình vẽ ; 21cm
/ 50.000đ

  1. Phần mềm.  2. Đánh nhanh.  3. Tiếng việt.  4. Tin học.
   005.3 PH 121 M 2008
    ĐKCB: D.000030 (Sẵn sàng)  
2. TRỊNH SÂM
     Đi tìm bản sắc tiếng Việt / Trịnh Sâm .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2011 .- 245tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Miêu tả, giải thích một số vấn đề thực tiễn của tiếng Việt và một số tiếng địa phương, đặc biệt là miền Nam.
/ 37000đ

  1. Ngôn ngữ học.  2. Tiếng Việt.
   495.9227 S203T 2011
    ĐKCB: M.002829 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN PHÒNG
     Từ điển Anh - Việt : Dùng cho học sinh - sinh viên / Nguyễn Văn Phòng, Nguyễn Như Ý .- H. : Giáo dục , 2014 .- 683tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 683
  Tóm tắt: Gồm khoảng 12500 từ tiếng Anh cơ bản, được dùng phổ biến trên sách báo, trong các tài liệu học tập của học sinh, sinh viên và trong giao tiếp hàng ngày
/ 98.000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   I. Nguyễn Như Ý.
   423 T 550 Đ 2014
    ĐKCB: M.001908 (Sẵn sàng)  
4. Từ điển Anh Việt bằng hình dành cho trẻ em = Children's picture dictionary .- H. : Lao động Xã hội , 2019 .- 63tr. : ảnh ; 28cm
  Tóm tắt: Cung cấp một số từ tiếng Anh về các chủ đề: màu sắc, hình khối, đồ chơi,... làm theo hình minh hoạ
/ 115.000đ

  1. Trẻ em.  2. Tiếng Việt.  3. Tiếng Anh.  4. [Từ điển]
   423 T 550 Đ 2019
    ĐKCB: M.004113 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004114 (Sẵn sàng)  
5. TH.S BÙI THANH TÙNG
     Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh : Giải nghĩa từ ngữ và mở rộng vốn từ / Ngô Thu Phương,Nguyễn Huy Hoàng .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2015 .- 489tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ thông thường trong tiếng Việt hiện nay và mở rộng vốn từ trong tiếng Việt
/ 51.000đ

  1. Từ điển.  2. Tiếng Việt.  3. Từ điển.
   I. Nguyễn Huy Hoàng.   II. Ngô Thu Phương.
   495.9223 T750TB 2015
    ĐKCB: M.002042 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG TUỆ
     Cuộc sống ở trong ngôn ngữ / Hoàng Tuệ .- TP. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2014 .- 206 tr. ; 20 cm
/ 45.000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngôn ngữ học.  3. Ngôn ngữ học và văn học.
   495.922 C514S
    ĐKCB: M.000932 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000931 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN ĐÌNH BA
     Thuật ngữ và Điển tích văn hóa / Trần Đình Ba, Nguyễn Thị Nhạn b.s. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 ; 21cm.
/ 40000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Điển tích văn hóa.  3. Từ điển thuật ngữ.
   495.9223 TH504NG 2011
    ĐKCB: M.001279 (Sẵn sàng)  
8. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX / Vương Toàn .- H. : Dân trí , 2011 .- 258tr. ; 20cm
   Có phụ lục tr. 179-244
   Thư mục tham khảo: tr. 245-254
  Tóm tắt: Bằng các nguồn tư liệu thực tế phong phú và mới mẻ kết hợp với sự phân tích, lý luận nhẹ nhàng, ý tứ sáng rõ, tác giả giới thiệu một bức tranh toàn cảnh sự tiếp xúc, vay mượn hai chiều của tiếng Việt với các ngoại ngữ và một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. Nét mới là so với các công trình đã công bố cùng chủ đề, không chỉ giới hạn về thời kỳ nghiên cứu mà còn ở những điểm nhấn về nội dung. Tác giả đã cho thấy trong thời gian hơn nửa thế kỷ qua, vị trí tiếp xúc vay mượn ở tiếng Pháp có sự thay đổi lớn, song từ gốc tiếng Pháp trong tiếng Việt vẫn giữ dấu ấn khá ổn định và có đời sống riêng. Yếu tố Hán - Việt vẫn có vai trò bổ sung cho vốn từ tiếng Việt
/ 44000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Sách song ngữ.  3. Thế kỷ 20.  4. Tiếng Pháp.  5. Tiếng Việt.
   495.922 T453V 2011
    ĐKCB: M.001205 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, ĐỨC DÂN
     Nỗi oan thì, là, mà / Nguyễn Đức Dân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 262tr. ; 21cm .- (Tủ sách: Tiếng việt giàu đẹp)
/ 42.000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Ngữ pháp.  3. Tiếng việt.  4. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: M.000421 (Sẵn sàng)  
10. TRỊNH SÂM
     Đi tìm bản sắc tiếng Việt / Trịnh Sâm .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2011 .- 245tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Miêu tả, giải thích một số vấn đề thực tiễn của tiếng Việt và một số tiếng địa phương, đặc biệt là miền Nam.
/ 37000đ

  1. Ngôn ngữ học.  2. Tiếng Việt.
   495.922 Đ300T 2011
    ĐKCB: M.000304 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THẾ LONG
     Từ điển chính tả tiếng Việt so sánh / Nguyễn Thế Long, Trịnh Mạnh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 259tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phương pháp so sánh chính tả để khắc phục những nhầm lẫn khi viết, sai lệch theo từng miền, chủ yếu là cách phát âm... dùng cho học sinh các trường tiểu học, trung học
/ 44000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ điển chính tả.
   I. Trịnh Mạnh.
   
    ĐKCB: M.000251 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, NGỌC SAN.
     Từ điển từ Việt cổ / Nguyễn Ngọc San, Đinh Văn Thiện. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 371tr. ; 19cm
/ 46500đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ vựng.  3. [Từ điển]
   I. Đinh, Văn Thiện..
   495.9227 S127.NN 2010
    ĐKCB: M.000233 (Sẵn sàng)