Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHAN KẾ BÍNH
     Việt Nam phong tục .- H. : Văn học , 2015 .- 343tr. ; 19cm
/ 68.000đ

  1. Phong tục.  2. Việt Nam.
   390.09597 V 308 N 2015
    ĐKCB: M.003106 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003107 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003108 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003109 (Sẵn sàng)  
2. Phong tục thế giới , Phog tục ẩm thực, lễ tết hội hè / Thanh Liêm b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 148tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phong tục cưới hỏi và nuôi con của Viện Nam và thế giới
/ 29.000đ

  1. Thế giới.  2. Việt Nam.  3. Nuôi trẻ.  4. Phong tục.  5. Hôn lễ.
   I. Thanh Liêm b.s..
   392.5 PH 431 T 2007
    ĐKCB: M.002836 (Sẵn sàng)  
3. TÂN VIỆT
     Những điều nên biết về phong tục Việt Nam / Tân Việt .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2013 .- 195tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những phong tục, tập quán, lễ nghi trong cuộc sống, văn hoá của người Việt Nam được trình bày dưới dạng hỏi đáp theo các chủ đề: hôn nhân, sinh - dưỡng, giap thiệp, đạo hiếu, tang ma, giỗ, tết, tế lễ, âm - dương - ngũ hành
/ 40.000đ

  1. Phong tục.  2. Nghi lễ.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]
   390.09597 NH 556 Đ 2013
    ĐKCB: M.002600 (Sẵn sàng)  
4. BÙI VĂN TIẾNG
     Văn hóa, văn nghệ dân gian đất / Bùi Văn Tiếng .- Đà Nẵng : Nxb Đà Nẵng , 2015 ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày văn hóa, văn nghệ dân gian đất Quảng thông qua truyện kể, ca dao, dân ca, tập tục lễ hội, nghề, làng nghề và văn hóa ẩm thực.
/ 78.000đ

  1. BTKTVQG.  2. Văn hóa dân gian.  3. Phong tục.
   398.0959752 V115H 2015
    ĐKCB: M.002575 (Sẵn sàng)  
5. BÙI, XUÂN MỸ.
     Tục thờ cúng của người Việt / Bùi Xuân Mỹ. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2007 .- 243tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 230-235
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài văn khấn và nghi lễ liên quan đến đời người, thờ cúng tổ tiên và các vị thần tại gia, nghi lễ theo lễ tiết trong năm...
/ 25.000đ

  1. Phong tục.  2. Thờ cúng.  3. {Việt Nam}
   390.09597 T 506 TH 2007
    ĐKCB: M.002382 (Sẵn sàng)  
6. Phong tục thế giới phong tục cưới hỏi và nuôi con / Thanh Liêm b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 148tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phong tục cưới hỏi và nuôi con của Viện Nam và thế giới
/ 21.000đ

  1. Thế giới.  2. Việt Nam.  3. Nuôi trẻ.  4. Phong tục.  5. Hôn lễ.
   I. Thanh Liêm b.s..
   392.5 PH 431 T 2007
    ĐKCB: M.002196 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỆT HẠ
     Phong tục hôn lễ tang lễ tế lễ Việt Nam / Nguyệt Hạ .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2005 .- 160tr. ; 21cm
/ 16.000đ

  1. Hôn lễ.  2. Phong tục.  3. {Việt Nam}
   392.509597 PH 431 T 2005
    ĐKCB: M.001876 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001879 (Sẵn sàng)  
8. Hướng dẫn một số trò chơi dân gian trong các lễ hội / TS. Nguyễn Ngọc Kim Anh .- H. : Thể dục thể thao , 2016 .- 136tr : ảnh ; 21cm
/ 50.000đ

  1. Lễ hội.  2. Phong tục.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   394.2 H 561 D 2016
    ĐKCB: M.003352 (Sẵn sàng)  
9. VŨ NGỌC KHÁNH
     Truyền thống văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam . T.2 : Truyện thơ và sử thi. Những phong tục hay. Lễ hội các dân tộc / Vũ Ngọc Khánh s.t. và b.s. .- H. : Thanh niên , 2006 .- 355tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các thể loại truyện thơ và sử thi, những phong tục hay, các lễ hội của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
/ 31000đ

  1. Phong tục.  2. Lễ hội.  3. Sử thi.  4. Truyện thơ.  5. Văn hoá dân tộc.  6. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: M.001515 (Sẵn sàng)  
10. Lịch sử phong tục và danh nhân nước Nam / Nguyễn Huy Thức dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 176tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề lịch sử phong tục Việt Nam, chế độ tổ chức xã hội, quan chức, phẩm phục, binh phục, luật lệ, tập quán... từ đời nào Hùng Vương đến đời Chiêu Thống. Giới thiệu một số câu chuyện về những nhân vật và sự việc lịch sử như: Trần Thủ Độ, Lê Lợi đánh giặc, hội Diên Hồng... và giai thoại về các sứ thần đi sứ phương Bắc
/ 28.000đ

  1. Danh nhân.  2. Lịch sử.  3. Phong tục.  4. Vua.  5. Quần thần.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Huy Thức.
   959.702 L345.SP 2012
    ĐKCB: M.000850 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000851 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000852 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000853 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000854 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000855 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000856 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000857 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000859 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000860 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000858 (Sẵn sàng)  
11. BĂNG SƠN
     Văn hoá lễ tết của người Việt / Băng Sơn .- H. : Thanh niên , 2010 .- 291tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết về phong tục tết cổ truyền Việt Nam, tết nguyên đán xưa và nay, về những món ăn, thói quen và thú chơi hoa, chơi tết của người Việt
/ 52000đ

  1. Tết Nguyên đán.  2. Phong tục.  3. Văn hoá cổ truyền.  4. {Việt Nam}
   394.2614 S648B 2010
    ĐKCB: M.001256 (Sẵn sàng)  
12. NAM VIỆT
     Văn hoá phong tục thế giới qua hình ảnh / Nam Việt .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 381tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những nét đặc sắc về phong tục tập quán của một số dân tộc trên thế giới, giải thích về nguồn gốc ra đời của một số ngày lễ trọng đại. Giới thiệu về văn hoá ẩm thực, nghi thức xã giao, tập tục hôn nhân, sinh đẻ, mai táng, trang phục truyền thống và hiện đại...
/ 61000đ

  1. Văn hoá truyền thống.  2. Nghi thức.  3. Phong tục.  4. Tập quán.  5. {Thế giới}
   390.091 V375N 2011
    ĐKCB: M.001275 (Sẵn sàng)  
13. LÝ KHẮC CUNG
     Tình sử Việt Nam / Lý Khắc Cung .- H. : Thanh niên , 2009 .- 246tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sinh hoạt vật chất, tinh thần và tâm linh của người Việt Nam. Qua hình thức văn học để trình bày những phân tích về tình yêu trên bình diện lịch sử, sự yêu đương trai gái từ xa xưa đến nay gắn bó với phong tục tập quán, thanh âm, màu sắc, tâm tình, sở thích nghệ thuật, thẩm mỹ...đậm đà hương vị dân tộc.
/ 37000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn hoá dân gian.  3. Phong tục.  4. Quan niệm.  5. Tình yêu.  6. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: M.001164 (Sẵn sàng)  
14. PHAN, KẾ BÍNH
     Việt Nam phong tục / Phan Kế Bính .- Hà Nội : Văn học , 2011 .- 343 tr. ; 19 cm
/ 45000

  1. Phong tục.  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn hóa.  4. {Việt Nam}  5. |Phong tục|  6. |Văn hóa|
   
    ĐKCB: M.000484 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000485 (Sẵn sàng)  
15. TOAN ÁNH
     Nếp cũ : Cầm - Kỳ - Thi - Họa / Toan Ánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 439tr. ; 20cm
/ 90000đ

  1. Phong tục.  2. Gia đình.  3. Lễ hội.  4. {Việt Nam}
   306.09597 N257C 2011
    ĐKCB: M.000126 (Sẵn sàng)  
16. TOAN ÁNH
     Thú vui tao nhã : Các thú tiêu khiển Việt Nam / Toan Ánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 236tr. ; 20cm .- (Nếp cũ)
  Tóm tắt: Gồm những bài viết viết về văn hoá, nếp sống, phong tục và các trò chơi giải trí dân gian của người Việt như chơi câu đối, chọi gà, chơi chim, đá cá, chơi diều...
/ 55000đ

  1. Phong tục.  2. Giải trí.  3. Nếp sống.  4. Văn hoá dân gian.  5. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: M.000227 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»