Thư viện huyện Núi Thành
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN TRỌNG AN
     Cẩm nang phòng tránh đuối nước / Nguyễn Trọng An (ch.b.), Vũ Kim Hoa, Lê Hồng Diệp Chi .- H. : Chính trị Quốc gia ; Kim Đồng , 2015 .- 68tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Phụ lục: tr. 59-62. - Thư mục: tr. 63
  Tóm tắt: Phân tích một số trường hợp đuối nước trong thực tế; hướng dẫn, giới thiệu một số phương pháp phòng tránh đuối nước: Loại bỏ những nguy cơ gây đuối nước, học bơi, các kĩ năng cần thiết khi bơi lội; một số kĩ thuật an toàn khi tham gia giao thông đường thuỷ...
/ 20.000đ

  1. Phòng chống.  2. Chết đuối.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Lê Hồng Diệp Chi.   II. Vũ Kim Hoa.
   363.1 C 120 N 2015
    ĐKCB: M.002944 (Sẵn sàng)  
2. Sổ tay hướng dẫn phòng, chống lụt, bão và thiên tai .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 200tr. ; 21cm .- (Tủ sách xã, - phường - thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Đề cập một số khái niệm liên quan về lụt, bão và thiên tai; một số hướng dẫn cụ thể để phòng, chống, ứng phó với thiên tai; những kinh nghiệm bổ ích về công tác phòng, chống lụt, bão và thiên tai ở một số địa phương,...
/ 30.000đ

  1. Phòng chống.  2. Thiên tai.  3. Lụt.  4. Bão.  5. {Việt Nam}
   363.34 S 450 T 2014
    ĐKCB: M.002713 (Sẵn sàng)  
3. 2013
     Luật phòng, chống mua bán người và các văn bản hướng dẫn thi hành. .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 230 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ngoài bìa ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
/ 40.000đ

  1. Buôn người.  2. Pháp luật.  3. Phòng chống.  4. Văn bản pháp luật.  5. Việt Nam.
   345.597 L 504 PH 2013
    ĐKCB: M.002657 (Sẵn sàng)  
4. 17 ngày chặn đứng lão hoá / Phan Hoàng Lệ Thuỷ - dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 482tr. ; 20cm.
/ 120.000đ

  1. Phòng chống.  2. Giải pháp.  3. Chăm sóc sức khỏe.  4. Lão hóa.
   612.67 M558B 2014
    ĐKCB: M.002411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002412 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ XUÂN LÂN
     Sổ tay truyền thông về phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai / Đỗ Xuân Lân, Nguyễn Linh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2016 .- 224tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về thiên tai. Phương châm và biện pháp phòng, chống thiên tai. Phổ biến các chính sách và quy định pháp luật của Nhà nước trong phòng ngừa, ứng phó cũng như khắc phục hậu quả thiên tai

  1. Thiên tai.  2. Phòng chống.  3. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Linh.
   363.348 L209ĐX 2016
    ĐKCB: M.003382 (Sẵn sàng)  
6. Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ truyền thông phòng chống tội phạm 2006 - 2010 / B.s.: Ngô Quang Hưng, Lê Tiến Dũng, Nguyễn Danh Thuận.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 231tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Ban Chỉ đạo Dân số - AIDS và các vấn đề xã hội
   Phụ lục: tr.215-228
  Tóm tắt: Hướng dẫn các biện pháp triển khai thực hiện kế hoạch chương trình quốc gia phòng chống tội phạm của Chính phủ năm 2006 đến 2010; Các Bộ, ban, ngành trung ương triển khai chương trình quốc gia phòng chống tội phạm, một số nội dung truyền thông phòng chống tội phạm qua con đường xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm, cổ động, văn nghệ quần chúng..

  1. Tội phạm.  2. Pháp luật.  3. Phòng chống.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Tiến Dũng.   II. Ngô Quang Hưng.   III. Nguyễn Đạo Toàn.   IV. Lưu Văn Kiền.   V. Nguyễn Danh Thuận.
   
    ĐKCB: M.001550 (Sẵn sàng)  
7. Tìm hiểu pháp luật về phòng chống ma tuý .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2012 .- 127tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Ban chỉ đạo Dân số - AIDS và các vấn đề xã hội.
/ 40.000đ

  1. Ma tuý.  2. Giáo dục.  3. Phòng chống.  4. Tệ nạn xã hội.  5. [Sổ tay]
   345.5970202638 T 310 H 2012
    ĐKCB: M.000727 (Sẵn sàng)  
8. Một số mô hình, điển hình về phòng, chống tệ nạn xã hội / Lam Hạ, Hồng Luyến, Bích Thuận... .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 259tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội
  Tóm tắt: Giới thiệu một số mô hình về xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn xã hội; một số điển hình trong công tác phòng chống tệ nạn xã hội về ma tuý và những người nghiện đã vượt qua được bản thân trở thành người có ích cho xã hội ở khắp các tỉnh thành trong cả nước

  1. Ma tuý.  2. Tệ nạn xã hội.  3. Điển hình.  4. Phòng chống.  5. {Việt Nam}
   I. Hồng Luyến.   II. Hồng Nhung.   III. Bích Vân.   IV. Lam Hạ.   V. Bích Thuận.
   
    ĐKCB: M.001365 (Sẵn sàng)  
9. BÙI VĂN THẤM
     Hỏi - đáp luật phòng chống bạo lực gia đình / Bùi Văn Thấm .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 175tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 110-173
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các quy định liên quan tới các hành vi bạo lực gia đình và nguyên tắc phòng chống, công tác bảo vệ, hỗ trợ nạn nhân, trách nhiệm của cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức và các qui định xử lí vi phạm pháp luật về phòng, chống bạo lực gia đình

  1. Pháp luật.  2. Phòng chống.  3. Bạo lực gia đình.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   
    ĐKCB: M.001359 (Sẵn sàng)  
10. Luật phòng, chống bạo lực gia đình .- H. : Tư pháp , 2010 .- 37tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định pháp luật về phòng ngừa bạo lực gia đình, hoà giải mâu thuẫn tranh chấp giữa các thành viên trong gia đình, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình, trách nhiệm của cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức trong phòng chống bạo lực gia đình, xử lí vi phạm và khiếu nại tố cáo, những quy định chung và điều khoản thi hành được quy định trong Luật phòng, chống bạo lực gia đình
/ 7000đ

  1. Phòng chống.  2. Bạo lực gia đình.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   
    ĐKCB: M.001348 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001371 (Sẵn sàng)  
11. Vượt qua dòng xoáy : Tập kịch bản về đề tài phòng, chống ma tuý / Mỵ Lan, Nguyễn Tiến Hoà, Nguyễn Thị Vân Kim... .- H. : Dân trí , 2013 .- 325tr. ; 21cm
   Ngoài bìa sách ghi: Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch. Cục Văn hoá cơ sở
/ 40.000đ

  1. Phòng chống.  2. Ma tuý.  3. {Việt Nam}  4. [Kịch bản]
   I. Ngọc Hiếu.   II. Nguyễn Tiến Hoà.   III. Mỵ Lan.   IV. Nguyễn Thị Vân Kim.   V. Trần Tuấn Tiến.
   362.29 V 563 Q 2013
    ĐKCB: M.000627 (Sẵn sàng)