Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN ANH ĐỨC
     Một người nước Nam kỳ lạ / Trần Anh Đức, Khải Đăng biên soạn .- H. : Hội Nhà văn : , 2020 .- 200tr. ; 21cm.
/ 80.000đ.

  1. Giáo sư.  2. Nhà thơ.  3. Việt Nam.
   895.9221 M 458 NG 2020
    ĐKCB: VVM.004295 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VVM.004296 (Sẵn sàng)  
2. VƯƠNG TRÍ NHÀN
     Cánh bướm và đóa hướng dương : Phác thảo chân dung 39 nhà văn / Vương Trí Nhàn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 403tr ; 20cm
  Tóm tắt: Nhiều bài viết về con người, cuộc đời, tư tưởng và nghệ thuật của nhiều nhà thơ, nhà văn, nhà báo như: Nguyễn Gia Thiều, Hồ Xuân Hương, Tú Xương, Tản Đà, Phan Khôi, Ngô Tất Tố, Vũ Bằng, Nguyễn Bính, Hồ Dzếnh, Hàn Mặc Tử, Nguyễn Tuân, Xuân Diệu, Xuân Quỳnh, Bùi Chí Vinh, Lí Lan,...
/ 32.000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Nhà báo.  3. Nhà thơ.  4. Nhà văn.  5. Văn học.  6. {Việt Nam}
   895.92209 C 107 B 2001
    ĐKCB: M.002869 (Sẵn sàng)  
3. VŨ NGUYỄN
     Tác giả trong nhà trường : Anh Đức / Vũ Nguyễn .- Hà Nội : Văn học , 2016 .- 235tr. ; 21cm .- (Tác gia tác phẩm trong nhà trường)
   Phê bình và bình luận văn học
/ 40.000đ

  1. Anh Đức.  2. Bình luận.  3. Phê bình văn học.  4. Nhà thơ.  5. {Việt Nam}
   895.92209 T101 GI 2016
    ĐKCB: M.003511 (Sẵn sàng)  
4. Tác giả trong nhà trường - Tố Hữu .- H. : Văn học , 2016 .- 254 tr. ; 21 cm .- (Bộ sách phê bình và bình luận văn học)
  Tóm tắt: Sách là những bài phê bình bình luận văn học của các nhà văn viết về nhà thơ Tố hữu
/ 40.000đ

  1. Nhà thơ.  2. Phê bình văn học.  3. Thơ.  4. Tố Hữu.
   809 T 101 GI 2016
    ĐKCB: M.003506 (Sẵn sàng)  
5. Tác giả trong nhà trường - Nguyễn Du .- H. : Văn học , 2011 .- 255 tr. ; 19 cm .- (Bộ sách phê bình và bình luận văn học)
  Tóm tắt: Sách tập hợp những bài phê bình và bình luận văn học của các nhà văn, nhà phê bình viết về nhà thơ, nhà văn hoá Nguyễn Du
/ 45000đ

  1. Nguyễn Du (1766-1820).  2. Nhà thơ.  3. Phê bình văn học.
   928.092 T101Gi 2011
    ĐKCB: M.000345 (Sẵn sàng)