Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM CÔN SƠN
     Nghề truyền thống Việt Nam : Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác / Phạm Côn Sơn .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 355tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản của nghề chế tác đá, nghề sơn mài và một số nghề thủ công truyền thống.
/ 45.000đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Việt Nam.
   680.09597 NGH281.VL 2007
    ĐKCB: M.002374 (Sẵn sàng)  
2. Nghề và làng nghề truyền thống / Xuân Thiêm, Đỗ Duy Văn, Nguyễn Xuân Nhân... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 511tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề đan lát, nghề thêu, dệt, làm giấy, đồ mã và nghề làm tranh dân gian. Thực trạng sản xuất tại các làng nghề, dụng cụ hành nghề, bí quyết nghề nghiệp, các loại hình sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hoá làng nghề...

  1. Làng nghề truyền thống.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Xuân Nhân.   II. Xuân Thiêm.   III. Đỗ Duy Văn.
   680.09597 NGH281.VL 2012
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. ĐỖ THỊ HẢO
     Sự tích tổ nghề thủ công truyền thống Việt Nam / Đỗ Thị Hảo .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 90tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 86-87
  Tóm tắt: Sơ lược về nghề thủ công truyền thống Việt Nam. Các vị tổ nghề được phụng thờ và sự tích tổ nghề thủ công truyền thống như: Tổ nghề đúc đồng, gốm, dệt, rèn, tiện, nghề da, đan, khắc, sơn vẽ...
/ 50.000đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. {Việt Nam}
   680.09597 S 550 T 2017
    ĐKCB: M.003406 (Sẵn sàng)  
4. Tuổi trẻ với nghề truyền thống Việt Nam / Nguyễn Viết Sự (ch.b.), Nguyễn Văn Trọng, Hoàng Thị Minh Anh.. .- In lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2006 .- 205tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Bộ sách Hướng nghiệp Thanh niên)
   Thư mục: tr. 200-201
  Tóm tắt: Nghề truyền thống Việt Nam trong đời sống xã hội. Tìm hiểu về một số nghề truyền thống thuộc lĩnh vực mỹ nghệ. Định hướng khôi phục và phát triển ngành nghề thủ công truyền thống. Thanh niên với nghề truyền thống Việt Nam
/ 24000đ

  1. Thanh niên.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. Hướng nghiệp.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Trọng.   II. Nguyễn Viết Sự.   III. Hoàng Thị Minh Anh.   IV. Phạm Thị Cẩm Hà.   V. Đỗ Thị Hoà.
   
    ĐKCB: M.001513 (Sẵn sàng)  
5. VŨ NGỌC KHÁNH
     Các ngành nghề Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Thanh niên , 2009 .- 326tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 216 - 223
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bách nghệ tổ sư trong kho tàng huyền thoại và truyền thuyết, những vị tổ nghề được thờ phụng hoặc tôn vinh, một số nhân vật lưu danh và bốn cách thức giỗ tổ, tế tổ của những ngành nghề thủ công và nghệ thuật
/ 36500đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Thờ cúng.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}  5. |Tổ sư ngành nghề|
   
    ĐKCB: M.001215 (Sẵn sàng)  
6. BÙI VĂN VƯỢNG
     Nghề kim hoàn, ngọc, sản xuất vàng truyền thống, kinh doanh đồ cổ Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 211tr. : hình vẽ, sơ đồ ; 21cm .- (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)
  Tóm tắt: Sơ lược lịch sử, nghệ thuật, kỹ nghệ, làng nghề, tổ nghề của nghề kim hoàn. Một số kiến thức cơ bản về hồng ngọc, đá quý, ngọc trai, vàng, mỏ vàng, sàng tuyển vàng sa khoáng, luyện vàng - phân kim bằng lò nung thủ công. Giới thiệu về thú chơi đồ cổ, nghề buôn đồ cổ, việc làm giả đồ cổ, thị trường đồ cổ và việc giám định đồ cổ
/ 36000đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Nghề kim hoàn.  3. {Việt Nam}  4. |Nghề buôn bán đồ cổ|
   
    ĐKCB: M.000262 (Sẵn sàng)  
7. BÙI VĂN VƯỢNG
     Nghề giấy dó, tranh dân gian Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 211tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)
  Tóm tắt: Nghề, làng nghề thủ công truyền thống trong tiến trình lịch sử văn hoá văn minh Việt Nam. Giới thiệu về lịch sử, đặc tính, ứng dụng, công nghệ cổ truyền, làng nghề, tổ nghề của nghề giấy dó và nguồn gốc, các dòng tranh, làng tranh, kỹ thuật sản xuất tranh dân gian nước ta
/ 36000đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Tranh dân gian.  3. Giấy dó.  4. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: M.000263 (Sẵn sàng)  
8. BÙI VĂN VƯỢNG
     Nghề gốm cổ truyền Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 211tr. : hình vẽ, sơ đồ ; 21cm .- (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu về cội nguồn gốm cổ, gốm thời Lý - Trần, Lê - Mạc, các làng nghề gốm và kỹ thuật sản xuất gốm sứ
/ 36000đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Nghề gốm.  3. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: M.000261 (Sẵn sàng)  
9. BÙI VĂN VƯỢNG
     Nghề dệt, nghề thêu cổ truyền Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 187tr. : bảng ; 21cm .- (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)
  Tóm tắt: Lịch sử nghề dệt và nghề thêu Việt Nam. Giới thiệu về nghề dệt tơ lụa cổ truyền, làng nghề, tổ nghề dệt và một số làng nghề thêu, tranh thêu nổi tiếng
/ 32000đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Nghề thêu.  3. Nghề dệt.  4. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: M.000260 (Sẵn sàng)  
10. BÙI VĂN VƯỢNG
     Nghề mây tre đan, nghề dệt chiếu, dệt thảm, làm quạt giấy cổ truyền Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 147tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)
  Tóm tắt: Khái lược về nghề và làng nghề mây tre đan; nghề, làng nghề và kỹ thuật dệt chiếu; lược sử, nghệ thuật và kỹ thuật dệt thảm; tiến trình lịch sử, làng nghề và kỹ thuật làm quạt giấy thủ công ở Việt Nam
/ 25000đ

  1. Làng nghề.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: M.000259 (Sẵn sàng)  
11. BÙI VĂN VƯỢNG
     Nghề đúc đồng, nghề sơn Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 211tr. : bảng ; 21cm .- (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu về một số đồ đồng cổ, về làng nghề, tổ nghề, kỹ thuật đúc và cẩn đồng. Lịch sử nghề sơn, quá trình phát triển từ sơn ta đến sơn mài và về làng nghề, tổ nghề sơn Việt Nam
/ 36000đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Nghề đúc đồng.  3. {Việt Nam}  4. |Nghề sơn|
   
    ĐKCB: M.000257 (Sẵn sàng)