Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Xây dựng đội ngũ đảng viên nông thôn vững mạnh / Đức Lượng (ch.b.), Trần Quang Nhiếp, Nguyễn Tuấn Phong... .- Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung, điều chỉnh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 223tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 217-218
  Tóm tắt: Giới thiệu về đội ngũ đảng viên và vai trò đội ngũ đảng viên trong công tác xây dựng Đảng; thực trạng đội ngũ đảng viên nông thôn nước ta hiện nay; các giải pháp góp phần xây dựng đội ngũ đảng viên nông thôn
/ 30.000đ

  1. Đảng Cộng sản Việt Nam.  2. Nông thôn.  3. Đảng viên.  4. {Việt Nam}
   I. Trần Quang Nhiếp.   II. Nguyễn Tuấn Phong.   III. Đức Lượng.   IV. Tạ Đình Thính.
   324.2597071 X 126 D 2013
    ĐKCB: M.002667 (Sẵn sàng)  
2. DƯƠNG TRUNG Ý
     Nâng cao chất lượng Đảng bộ xã trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn / Dương Trung Ý .- Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung điều chỉnh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 302tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày vị trí, vai trò của xã và Đảng bộ xã; vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và những yêu cầu, nhiệm vụ đặt ra đối với các Đảng bộ xã hiện nay; chất lượng Đảng bộ xã với những quan niệm, tiêu chí đánh giá, thực trạng, nguyên nhân và kinh nghiệm thực tiễn cùng một số giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng các Đảng bộ xã trong giai đoạn hiện nay

  1. Hiện đại hoá.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thời kì công nghiệp hoá.  5. Đảng bộ xã.  6. {Việt Nam}
   324.2597075 N 122 C 2014
    ĐKCB: M.002660 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM THỊ HẢO SOẠN
     Phát triển văn hóa xây dựng nông thôn mới .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 192tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Quan điểm của đảng về nông nghiệp, nông thôn và nông dân. Chiến lược phát triển kinh tế, xã hội của đất nước thời gian tới và mô hình đổi mới tăng cường. Bài học của những năm đổi mới (1986-2006). Phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và xây dựng nông thôn mới. Kết quả bước đầu của việc xây dựng nông thôn mới.

  1. Nông nghiệp.  2. Nông thôn.  3. Phát triển.
   338.1 S457PT 2014
    ĐKCB: M.002646 (Sẵn sàng)  
4. Sổ tay hướng dẫn tuổi trẻ chung tay xây dựng nông thôn mới .- H. : Thanh niên , 2014 .- 100tr. ; 21cm .- (Tủ sách xã, - phường - thị trấn)
   Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Trang bị cho đội ngũ cán bộ Đoàn cơ sở những thông tin chủ trương của Đảng và Nhà nước về xây dựng nông thôn mới,...
/ 20.000đ

  1. Xây dựng.  2. Nông thôn.  3. Chính sách.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}
   343.597 S 450 T 2014
    ĐKCB: M.002645 (Sẵn sàng)  
5. GS.TS. LÊ VĂN KHOA, THS. NGUYỄN ĐÌNH GIÁP
     Kỹ thuật xử lý môi trường nông thôn. / GS.TS. Lê Văn Khoa .- H. : Chính trị Quốc gia - tài nguyên môi trường , 2014 .- 224tr. ; 21cm
/ 40.000đ

  1. Hầm sinh học.  2. Hiệu quả.  3. Nông thôn.  4. Sử dụng.
   628 K 600 TH 2014
    ĐKCB: M.002599 (Sẵn sàng)  
6. Quy định về hỗ trợ phát triển nông nghiệp, kinh tế nông thôn / Lưu Hoàng Hà biên soạn .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 244tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những văn bản pháp luật về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thô, về khuyến nông, khuyến ngư, về chính sách dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn, về một số chính sách khuyến khióch phát triển nuôi trồng thuỷ sản,... và về nhiều vấn đề liên quan đến phát triển nông nghiệp và kinh tế nông thôn
/ 30.000đ

  1. Kinh tế nông thôn.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Pháp luật.
   I. Lưu Hoàng Hà.
   338.1 QU 600 Đ 2006
    ĐKCB: M.001701 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN NHẬT LAM
     Một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới / Trần Nhật Lam s.t., b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2016 .- 220tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Tập hợp một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới và hướng dẫn phát triển sản xuất, dịch vụ nông thôn theo từng lĩnh vực cụ thể trên địa bàn từng địa phương trong cả nước

  1. Mô hình.  2. Xây dựng.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}
   307.7209597 M 458 S 2016
    ĐKCB: M.003379 (Sẵn sàng)  
8. Sổ tay công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn / B.s.: Phạm Xuân Thu, Nguyễn Quang Việt (ch.b.), Vũ Xuân Hùng... .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 198tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
   Phụ lục: tr. 179-192. - Thư mục: tr. 193
  Tóm tắt: Những nội dung cơ bản trong công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn: Xác định nhu cầu cầu học nghề và tổ chức đào tạo cho lao động nông thôn. Việc làm cho lao động nông thôn. Những điển hình trong sản xuất, kinh doanh

  1. Nông thôn.  2. {Việt Nam}  3. [Sổ tay]  4. |Đào tạo nghề|
   I. Đoàn Duy Đông.   II. Phạm Xuân Thu.   III. Nguyễn Quang Việt.   IV. Nguyễn Thị Minh Nguyệt.
   331.25 S577.TC 2011
    ĐKCB: M.001376 (Sẵn sàng)  
9. Kỹ năng của cán bộ cấp xã trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn .- H. : Chính trị quốc gia - sự thật , 2013 .- 238 tr. : Bảng ; 21 cm
   Thư mục: Tr. 236-238
  Tóm tắt: Nội dung tác phẩm trình bày tổng quan về công tác đào tạo nghề và kỹ năng của cán bộ cấp xã trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn
/ 40.000đ

  1. Kĩ năng.  2. Lao động.  3. Nông thôn.  4. Đào tạo nghề.
   331.702 K 600 N 2013
    ĐKCB: M.000738 (Sẵn sàng)  
10. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: M.001346 (Sẵn sàng)