Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ DIỆU THẢO
     Những món ăn từ thuỷ sản: Mực, cua, lươn, ốc, ếch, nghêu, sò / Nguyễn Thị Diệu Thảo .- H. : Phụ nữ , 2017 .- 143tr., 8tr. ảnh ; 24cm .- (Nấu ăn ngon)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến món ăn từ nguyên liệu là thuỷ sản: mực, cua, lươn, ốc, ếch, nghêu, sò. Cách chọn nguyên liệu, thực hiện, cách trình bày
/ 28.000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Thuỷ sản.
   641.6 NH 556 M 2017
    ĐKCB: M.003326 (Sẵn sàng)  
2. Món ngon ngày chủ nhật/ / Bùi Thị Hồng Thêu tuyển chọn .- H.: : Thanh niên, , 2005 .- 166 tr.; ; 19 cm
  Tóm tắt: Cuốn sách này là món quà tặng đầy ý nghĩa cho những ai luôn dành trọn tâm huyết của mình với gia đình. bắt đầu một ngày nghỉ cuối tuần với món ngon ngày chủ nhật để gia đình bjna được quây quần bên nhau, thưởng thức hương vị thơm ngon đặc biệt của món ăn do chính bàn tay khéo léo và tài hoa của bạn tạo nên
/ 17.000 đ

  1. Chế biên.  2. Món ăn.  3. Phương pháp.
   641.5 M 430 NG 2005
    ĐKCB: M.003325 (Sẵn sàng)  
3. Những món ăn cho người lớn tuổi .- H. : Mỹ thuật , 2003 .- 183 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những bí quyết làm đẹp và tăng cường sức khỏe từ những món ăn ngon được chế biến đơn giản bằng những nguyên liệu rất bình thường quanh ta. Nhiều món ăn có tác dụng chống ung thư, hạ huyết áp, tăng cường chức năng các cơ quan nội tạng..., ngoài ra còn có công hiệu dưỡng da, chống béo phì, giúp duy trì được nét thanh xuân.
/ 14.000 đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Sức khỏe.
   641.3 NH 556 M 2003
    ĐKCB: M.003324 (Sẵn sàng)  
4. ĐẶNG CHÂU LINH
     380 món cháo bổ dưỡng / Đặng Châu Linh b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 177tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 380 món cháo bổ dưỡng từ các loại thực phẩm khác nhau
/ 26.000đ

  1. Nấu ăn.  2. Cháo.  3. Món ăn.
   641.8 B 100 TR 2007
    ĐKCB: M.002973 (Sẵn sàng)  
5. Món ăn cho trẻ nhỏ / Hồng Châu .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 97tr : ảnh ; 22cm
   ĐTTS ghi: Nghệ thuật nấu ăn thế giới
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách nấu các món ăn bổ dưỡng cho trẻ nhỏ như: bánh mì gà, đùi gà lăn phô mai, bánh mì totem...
/ 49.000đ

  1. Nấu ăn.  2. Trẻ em.  3. Món ăn.
   641.5 M 430 Ă 2001
    ĐKCB: M.002889 (Sẵn sàng)  
6. 250 món ăn ngon dễ làm / Nguyễn Hữu Trí biên soạn .- H. : Thanh Niên , 2014 .- 415tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn nguyên liệu và cách làm các món ăn đơn giản như, phở, mì, miến, cháo, xúp... và các món chia theo đặc điểm nguyên liệu như thịt, gà, cá, tôm..
/ 50.000đ

  1. Nấu ăn.  2. món ăn.
   641.5 H 103 TR 2014
    ĐKCB: M.002603 (Sẵn sàng)  
7. Món ăn ngày lễ tết / Lê Cường,Gia Bảo b.s. .- H. : Mỹ thuật , 2007 .- 255tr. ; 17cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn trong các ngày lễ tết từ các nguyên liệu khác nhau và cách chế biến những món ăn đó
/ 22.000đ

  1. Nội trợ.  2. Chế biến.  3. Nấu ăn.  4. Món ăn.
   641.5 M 430 Ă 2007
    ĐKCB: M.002602 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG NGUYÊN
     Góc bếp thơm bơ / Hoàng Nguyên biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2014 .- 243 tr. ; 21cm.
/ 145.000 đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Phương pháp.
   641.5 G 419 B 2014
    ĐKCB: M.002585 (Sẵn sàng)  
9. THANH HÀ.
     Món ăn chữa bệnh / Thanh Hà - sưu tầm, biên soạn; Lê Hồng Quang - hiệu đính .- Tái bản lần thứ 2. .- H. : Phụ nữ. , 2013 .- 175 tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về món ăn chữa bệnh, nguyên liệu thuốc và nguyên liệu thực phẩm, làm thực đơn và phối hợp nguyên liệu kỹ thuật và nguyên tắc chế biến, các loại đồ ăn thức uống.
/ 32.000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Trị bệnh.
   615.321 L 450 H 2013
    ĐKCB: M.002508 (Sẵn sàng)  
10. BÀNG CẨM
     Món ăn chữa bệnh .- H. : Phụ nữ. , 2014 .- 103 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về món ăn chữa bệnh, nguyên liệu thuốc và nguyên liệu thực phẩm, làm thực đơn và phối hợp nguyên liệu kỹ thuật và nguyên tắc chế biến, các loại đồ ăn thức uống.
/ 23.000đ

  1. Món ăn.  2. Trị bệnh.  3. Thận.
   619.5 M 430 Ă 2014
    ĐKCB: M.002507 (Sẵn sàng)  
11. TÀO, KHẮC LAN.
     Món ăn chữa bệnh / Tào Khắc Lan ; Nguyễn Hữu Thăng dịch. .- Tái bản lần thứ 2. .- H. : Phụ nữ. , 1995 .- 119 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về món ăn chữa bệnh, nguyên liệu thuốc và nguyên liệu thực phẩm, làm thực đơn và phối hợp nguyên liệu kỹ thuật và nguyên tắc chế biến, các loại đồ ăn thức uống.
/ 9000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Trị bệnh.
   I. Nguyễn, Hữu Thăng,.
   613.2 L127.TK 1995
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. Món ăn mùa Đông / Bình Minh biên soạn. .- H. : : Lao động xã hội, , 2008 .- 61tr. : : ảnh ; ; 20cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách chế biến một số món ăn mùa Đông như: Tôm xào thập cẩm, lẩu thập cẩm, thịt lợn xào lá tỏi, đậu phụ xào cay, sườn rim...
/ 19.500đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.
   I. Bình Minh,.
   641.8 M 430 Ă 2008
    ĐKCB: M.002244 (Sẵn sàng)  
13. HUYỀN ĐĂNG NGỌC
     Món ngon dễ làm : Tủ sách nấu ăn gia đình / Huyền Đăng Ngọc b.s. .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 359tr. : ảnh, hình vẽ ; 18cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 25 món ăn ngon và dễ làm gồm các món đầu bữa, món chính và món tráng miệng như: xa lát hồng, bánh mì sữa không vỏ, cá hồi bọc giấy thiếc, nui nóng lạnh, bánh ga tô mì hạt...
/ 36000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.
   641.5 M 430 NG 2005
    ĐKCB: M.001894 (Sẵn sàng)  
14. VŨ, HUY BA.
     Thực dưỡng trường thọ / Vũ Huy Ba. .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 254tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu ẩm thực Việt Nam: Cách ăn uống của các bậc tiền nhân, các quan điểm của y học về ẩm thực, những thức ăn đồ uống vị thuốc cần biết, phép ăn của một số môn phái võ thuật, tu luỵên và rèn luyện sức khoẻ...
/ 32.000đ

  1. Điều trị.  2. Liệu pháp ăn uống.  3. Món ăn.
   613.2 B100 Q 2007
    ĐKCB: M.003669 (Sẵn sàng)  
15. ĐẶNG CHÂU LINH
     Xúp và canh bổ dưỡng / Đặng Châu Linh b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 105tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến một số món xúp và canh bổ dưỡng như: các loại xúp thịt, xúp thuỷ hải sản, các loại xúp ngô và đậu phụ, các loại xúp cho người bệnh huyết áp và tiểu đường; các loại canh thịt, canh rau và canh thuỷ sản
/ 16500đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Món canh.  4. Súp.
   641.8 X 521 V 2007
    ĐKCB: M.003637 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN THUỲ LINH
     Thực đơn bổ dưỡng ăn dặm cho bé / Nguyễn Thuỳ Linh .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2007 .- 243tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đưa ra các vấn đề về dinh dưỡng của trẻ như: cân bằng dinh dưỡng trong bữa ăn, phương pháp chế biến món ăn hợp lý... Thực đơn các món ăn cho trẻ
/ 28.000đ

  1. Món ăn.  2. Trẻ em.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 TH 552 Đ 2007
    ĐKCB: M.003590 (Sẵn sàng)  
17. KIM HẠNH
     Điều dưỡng liệu pháp / Kim Hạnh b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 199tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Cách chọn nguyên vật liệu, phương pháp chế biến và công dụng của một số món ăn điều dưỡng, điều trị và phòng bệnh
/ 32000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Phòng bệnh.  4. Ăn uống.  5. Điều trị.
   613.2 Đ 309 D 2008
    ĐKCB: M.003587 (Sẵn sàng)  
18. PHƯƠNG NGA
     Cháo dinh dưỡng và chữa bệnh / Phương Nga .- H. : Lao động , 2008 .- 207tr ; 21cm
/ 34.000đ

  1. Cháo.  2. Chữa bệnh.  3. Dinh dưỡng.  4. Món ăn.  5. Nấu ăn.
   I. Nguyễn Phượng Giang.
   641.5 CH 108 D 2008
    ĐKCB: M.003585 (Sẵn sàng)  
19. ĐẶNG CHÂU LINH
     Cà chua, cà rốt loại rau quả quý hàng đầu Việt Nam / Đặng Châu Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 79 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Dinh dưỡng là gốc của sức khoẻ, là nguồn của sinh lực. Nội dung tác phẩm cung cấp những kiến thức cần thiết về cách lựa chọn và chế biến rau củ quả có khoa học và hợp lý, giúp tăng cường sức khoẻ
/ 18.000 đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Rau cải.
   641.5 C 100 CH 2007
    ĐKCB: M.003571 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN NINH HẢI
     Các món ăn dinh dưỡng : Rau quả - đậu nấm - cháo dinh dưỡng / Nguyễn Ninh Hải b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 183tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 160 món ăn được chế biến chủ yếu từ các nguyên liệu rau quả, các loại đậu, các loại nấm cùng các loại gia vị, thuốc bắc, giúp người sử dụng tăng cường dinh dưỡng và có tác dụng chữa bệnh.
/ 27000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Bệnh.  4. Điều trị.  5. Y học cổ truyền.
   613.2 C 101 M 2007
    ĐKCB: M.003566 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»