Thư viện huyện Núi Thành
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Văn hóa giáo dục/ / Quế Thị Mai Hương biên soạn .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2016 .- 183 tr. ; 21 cm
   Thư mục tham khảo cuối mỗi bài
  Tóm tắt: Khái quát chung về văn hóa và văn hóa giáo dục, một số bài nghiên cứu về văn hóa giáo dục ở Việt Nam.
   ISBN: 9786049029622 / 46.000đ

  1. Văn hóa.  2. Giáo dục.  3. Việt Nam.
   I. Quế, Thị Mai Hương.
   306.4309597 V 115 H 2016
    ĐKCB: M.003416 (Sẵn sàng)  
2. 100 năm Trường Tân học Phú Lâm và nhà thực hành duy tân xuất sắc - Lê Cơ : Kỷ yếu hội thảo khoa học / Sở Văn hóa Thông tin tỉnh Quảng Nam .- Quảng Nam : Công tin In Quảng Nam , 2006 .- 275tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 243-273
  Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu về lịch sử hình thành trường tân học Phú Lâm, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam nhân dịp kỉ niệm 100 năm thành lập và các bài viết về chí sĩ Lê Cơ-nhà thực hành cải cách xuất sắc của phong trào Duy Tân cuối thế kỉ XIX đầu XX trong việc sáng lập mô hình giáo dục mới của phòng trào Duy Tân là trường tân học Phú Lâm
/ 30.000đ

  1. Lê Cơ.  2. Lịch sử.  3. Giáo dục.  4. {Quảng Nam}
   I. Nguyễn Quang Thắng.   II. Nguyễn Khắc Thuần.   III. Trần Hoa Đẹp.   IV. Hải Ngọc Thái Nhân Hoà.
   001.959.752 M 458 TR 2006
    ĐKCB: D.000042 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG LIÊN
     Học ăn học nói học gói học mở .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2015 .- 189tr ; 20cm.
/ 43.000đ

  1. Kỹ năng sống.  2. Giáo dục.
   646.7 H419Ă 2015
    ĐKCB: M.003122 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003123 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN TẤN TRƯỜNG
     Phương pháp học tập toàn diện .- H. : Công an nhân dân .- 255tr. ; 21cm
/ 64.000đ

  1. Giáo dục.  2. Phương pháp học tập.  3. Kỹ năng học tập.
   371.3028 PH 561 PH 2015
    ĐKCB: M.003102 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003103 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN TRUNG
     Những quy định về chính sách xã hội hóa .- H. : Lao động , 2001 .- 443tr. ; 19cm
/ 42.000đ

  1. Giáo dục.  2. Y Tế.  3. Văn hóa.  4. Việt Nam.
   344.597 NH556QU 2001
    ĐKCB: M.002919 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002920 (Sẵn sàng)  
6. Cẩm nang cho mọi người . T.1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 1995 .- 126tr ; 19cm .- (Trung tâm nghiên cứu và tư vấn gia đình Việt Nam)
  Tóm tắt: Giáo dục trẻ em về đạo đức là cái gốc, là chìa khóa quan trọng nhất trước lúc giáo dục những kiến thức khoa học khác . Cuốn sách đề ra những chuẩn mực chung có hệ thống để phổ biến rộng rãi trong trường học, gia đình và trong xã hội
/ 9.000đ

  1. Giáo dục.  2. sư phạm.  3. gia đình.
   649 C 120 N 1995
    ĐKCB: M.002783 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN KHẮC VIỆN
     Nỗi khổ của con em chúng ta / Nguyễn Khắc Viện .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 94tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nêu những vấn đề tâm lý của con trẻ từ lúc mới đẻ cho đấn 15 tuổi. Qua đó hiểu được vấn đề tâm lý từng lứa tuổi một để có cách giáo dục cho phù hợp với đặc điểm tâm lý của từng lứa tuổi
/ 8.000đ

  1. Tâm lý.  2. giáo dục.  3. trẻ em.
   156.3 N 452 KH 1997
    ĐKCB: M.002756 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM, ĐỨC
     Học ăn, học nói, học gói, học mở / Phạm Đức .- H : Thanh niên, Chính trị quốc gia , 2013 .- 216tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Chia sẻ những ý nghĩa, những nhận định, bài học mang tính giáo dục sâu sắc, gần gũi, dễ hiểu... hướng người đọc tới cái hay, cái đẹp, mang lại sự hiểu biết về những giá trị nhân loại, những tinh hoa văn hoá qua những câu chuyện cổ, thành ngữ, tục ngữ, ca dao, dân ca và cả những kỉ niệm, những suy nghĩ của chính tác giả
/ 30.000đ

  1. Giáo dục.  2. Giao tiếp.  3. Ứng xử.  4. Đạo đức.
   158.1 Đ874P 2013
    ĐKCB: M.002620 (Sẵn sàng)  
9. Giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh / Nguyễn Đắc Hưng (ch.b.), Lê Thị Mai Hoa, Đỗ Đức Hồng Hà, Trần Thị Phương Lan .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 167tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về nếp sống văn hoá và đặc điểm của học sinh; nội dung, hình thức, phương pháp giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh; vai trò và những quy định của pháp luật liên quan tới giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh
/ 40.000đ

  1. Giáo dục.  2. Nếp sống văn hoá.  3. Học sinh.
   I. Trần Thị Phương Lan.   II. Nguyễn Đắc Hưng.   III. Lê Thị Mai Hoa.   IV. Đỗ Đức Hồng Hà.
   370.115 GI 108 D 2014
    ĐKCB: M.002606 (Sẵn sàng)  
10. Dạy con thành bé giỏi, bé ngoan / Lâm Trinh - biên soạn .- H. : Văn học , 2012 .- 179tr. ; 21cm.
/ 39.000đ

  1. Dạy con.  2. Giáo dục.  3. Gia đình.
   649 D112C 2012
    ĐKCB: M.002491 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002492 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THẾ LONG
     Truyền thống tôn sư trọng đạo và hiếu học trong gia đình : Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20.11 / Nguyễn Thế Long .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2018 .- 251tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập đến mối quan hệ thầy trò thông qua cái nhìn hệ thống về lịch sử phát triển của nền giáo dục Việt Nam.Để chứng minh cho một trong những truyền thống cao quý của dân tộc ta, tác giả đã cố gắng phác họa, chân dung thầy trò trong từng giai đoạn lịch sử giúp thế hệ trẻ tìm thấy những tấm gương, những bài học ứng xử tốt đẽp trong và ngoài môi trường sư phạm.
/ 82.000đ

  1. Đạo đức.  2. Giáo dục.  3. {Việt Nam}
   370 TR 527 TH 2018
    ĐKCB: M.004064 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004065 (Sẵn sàng)  
12. ĐỖ HOÀNG LINH
     Bác Hồ với những mầm non đất nước / Đỗ Hoàng Linh .- H. : Văn học , 2017 .- 217tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Những câu chuyện kể về tình cảm, sự quan tâm, chăm lo mà Bác Hồ dành cho những mầm non tương lai của đất nước, là những gương thiếu niên, nhi đồng anh dũng trong học tập, trong lao động sản xuất và chiến đấu từng được gặp Chủ tịch Hồ Chí Minh, được Người động viên, khen thưởng, khích lệ; cùng với những câu nói, bức thư, bài thơ, bài viết của Bác
/ 56.000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Thế hệ trẻ.  3. Giáo dục.  4. Việt Nam.
   305.2309597 B101H 2017
    ĐKCB: M.003887 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003888 (Sẵn sàng)  
13. KỶ GIANG HỒNG
     1001 câu chuyện phát triển chỉ số IQ / Kỷ Giang Hồng .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 191 tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện sinh động, lý thú, ngôn ngữ tự nhiên, dễ hiểu, phù hợp với lứa tuổi thiếu niên nhi đồng để tăng nhận thức trực quan của trẻ
/ 48.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Giáo dục.  3. Trí tuệ.  4. Chỉ số thông minh.  5. 1001 câu chuyện phát triển chỉ số IQ.  6. {Việt Nam}
   372.21 KH143N 2017
    ĐKCB: M.003804 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003805 (Sẵn sàng)  
14. QUÁCH DƯƠNG
     Những nội dung cơ bản của luật dạy nghề / Quách Dương biên soạn .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 287tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về luật dạy nghề như: tuyển sinh học nghề, hợp đồng học nghề; dạy nghề cho người tàn tật, khuyết tật; kiểm định chất lượng dạy nghề và đánh giá, cấp chứng chỉ kĩ năng nghề quốc gia;... và một số văn bản pháp luật có liên quan
/ 32.000đ

  1. Giáo dục.  2. Pháp luật.  3. Đào tạo chuyên nghiệp.
   344.597 NH 556 N 2007
    ĐKCB: M.003556 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM QUỲNH NGA
     Bách khoa toàn thư nuôi dạy trẻ : Sách dùng cho cha mẹ / Phạm Quỳnh Nga .- H. : Giáo dục , 2016 .- 108tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về việc nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻ em phù hợp với đặc điểm phát triển của chúng ở từng lứa tuổi
/ 89.000đ

  1. Chăm sóc.  2. Giáo dục.  3. Trẻ em.  4. [Cẩm nang]
   649.1 C 120 N 2016
    ĐKCB: M.003430 (Sẵn sàng)  
16. Bác Hồ với sự nghiệp trồng người / Trần Sâm, Cảnh Nguyên, Đào Tam Tỉnh sưu tầm, biên soạn .- H. : Dân trí , 2010 .- 335tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện về Bác Hồ đối với việc tiết kiệm, tác phong công tác, học hành,... nhất là đối với thiếu niên nhi đồng và sự nghiệp giáo dục đào tạo
/ 57000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Giáo dục.  3. Văn học hiện đại.  4. Truyện kể.  5. {Việt Nam}
   I. Cảnh Nguyên.   II. biên soạn.   III. Đào Tam Tỉnh sưu tầm.   IV. Trần Sâm.
   335.4346 B107.HV 2010
    ĐKCB: M.001438 (Sẵn sàng)  
17. Tìm hiểu pháp luật về phòng chống ma tuý .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2012 .- 127tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Ban chỉ đạo Dân số - AIDS và các vấn đề xã hội.
/ 40.000đ

  1. Ma tuý.  2. Giáo dục.  3. Phòng chống.  4. Tệ nạn xã hội.  5. [Sổ tay]
   345.5970202638 T 310 H 2012
    ĐKCB: M.000727 (Sẵn sàng)  
18. Quy định mới về nâng cao năng lực, phẩm chất của đội ngũ cán bộ cấp cơ sở : Xã, phường, thị trấn .- Tái bản có bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 212tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã, phường, thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp luật về đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, nhằm góp phần nâng cao năng lực, phẩm chất của đội ngũ cán bộ cơ sở
/ 40000đ

  1. Pháp luật.  2. Giáo dục.  3. Cán bộ.  4. .  5. Thị trấn.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]  8. |Phường|
   342.597 QU950.ĐM 2011
    ĐKCB: M.001353 (Sẵn sàng)  
19. ĐẶNG THỊ MINH
     Hỏi - Đáp về quản lý văn hoá - xã hội ở cấp xã / Đặng Thị Minh (ch.b.), Trương Thị Ngọc Lan .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 279tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã, phường, thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 256-260
  Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức và kĩ năng điều hành, quản lí các hoạt động văn hoá - xã hội, giáo dục, y tế và chính sách xã hội ở cấp xã

  1. .  2. Quản lí.  3. Chính sách xã hội.  4. Y tế.  5. Giáo dục.  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Trương Thị Ngọc Lan.
   
    ĐKCB: M.001349 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN VĂN TRẠCH
     Phương pháp giáo dục thể chất trong trường phổ thông / Nguyễn Văn Trạch .- H. : Thể dục Thể thao , 2010 .- 267tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Nêu mục tiêu, nguyên tắc và phương pháp giảng dạy thể dục thể thao trong trường phổ thông. Giới thiệu các nội dung, phương pháp giảng dạy các môn thể dục thể thao cụ thể cho học sinh và tác dụng của thể dục thể thao đối với việc tăng cường sức khoẻ cho học sinh
/ 29500đ

  1. Trường phổ thông.  2. Giáo dục.  3. Thể chất.  4. Thể dục thể thao.
   796.071 TR111NV 2010
    ĐKCB: M.001313 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»