Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Bác Hồ với truyền thống văn hóa dân tộc / Thanh Lê .- TP.HCM : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 51tr. : ảnh ; 21cm
  1. Hồ Chí Minh.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. [Hồi kí]
   I. Hoàng Đức Hậu.   II. Hoàng Vi.   III. Nguyễn Hải Nhung.   IV. Trịnh Thị Thuỷ.
   335.4346 B101 H 2003
    ĐKCB: M.003539 (Sẵn sàng)  
2. Gương điển hình tiên tiến của đồng bào dân tộc thiểu số trong phong trào thi đua yêu nước / Tống Thanh Bình, Vũ Văn Thống, Lý Thị Rơi... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2016 .- 198tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu các gương tập thể, cá nhân điển hình tiến tiến, nhân tố tiêu biểu của đồng bào dân tộc thiểu số trong phong trào thi đua xây dựng và bảo vệ tổ quốc
/ 50.000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Tập thể.  3. Cá nhân.  4. Điển hình tiên tiến.  5. {Việt Nam}
   I. Tống Thanh Bình.   II. Triệu Văn Tiên.   III. Vũ Văn Thống.   IV. Lý Thị Rơi.
   302.09597 G 561 Đ 2016
    ĐKCB: M.003380 (Sẵn sàng)  
3. Anh hùng người dân tộc thiểu số . T.1 / Nguyễn Ngọc Thanh (ch.b.), Nguyễn Thẩm Thu Hà, Hoàng Thị Hỏi... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 212tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin Văn hoá các dân tộc
   Thư mục: tr. 206-207
  Tóm tắt: Giới thiệu những người con ưu tú đại diện cho tinh thần, ý chí chiến đấu bảo vệ và xây dựng quê hương, đất nước của đồng bào các dân tộc thiểu số. Các tên nhân vật được xếp theo chữ cái A đến chữ cái K
/ 50.000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Anh hùng.  3. {Việt Nam}
   I. Hồ Sỹ Lập.   II. Hoàng Thị Hỏi.   III. Nguyễn Thẩm Thu Hà.   IV. Nguyễn Ngọc Thanh.   V. Sa Thị Thanh Nga.
   959.70099 A 107 H 2016
    ĐKCB: M.003361 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003362 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003363 (Sẵn sàng)  
4. BÙI THIẾT
     54 dân tộc Việt Nam và các tên gọi khác .- In lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung .- H. : Thanh niên , 2004 .- 227tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Văn hoá - Bộ Văn hoá Thông tin
  Tóm tắt: Sắp xếp theo vần chữ cái tên gọi và các tên gọi khác nhau của 54 dân tộc Việt Nam, đồng thời giới thiệu khái quát về số dân, phạm vi phân bố; những nét đặc thù về lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội
/ 25000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. {Việt Nam}  3. [Danh mục]
   
    ĐKCB: M.001518 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001519 (Sẵn sàng)  
5. VŨ NGỌC KHÁNH
     Truyền thống văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam . T.1 : Những truyện địa danh. Con người - huyền thoại và giai thoại. Lời ca, tiếng hát ở các buôn làng / Vũ Ngọc Khánh s.t. và b.s. .- H. : Thanh niên , 2006 .- 295tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những mẩu chuyện về địa danh, con người - huyền thoại và giai thoại, lời ca tiếng hát của các buôn làng người dân tộc thiểu số ở Việt Nam
/ 31000đ

  1. Hát then.  2. Ca nhạc.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Văn hoá dân tộc.  5. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: M.001514 (Sẵn sàng)  
6. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Đỗ Đoàn Hiệp.   II. Nguyễn Thị Minh Phương.
   338.1 L942LĐ 2010
    ĐKCB: M.001403 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001404 (Sẵn sàng)  
7. MINH ANH
     Thực hiện dân chủ ở cơ sở / Minh Anh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 43tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu với đồng bào các dân tộc thiểu số một số hiểu biết cơ bản về Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn cũng như việc thực hiện các nội dung dân chủ ở cơ sở
/ 12000đ

  1. Dân chủ.  2. Cơ sở.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}
   323.09597 A139M 2010
    ĐKCB: M.001335 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001347 (Sẵn sàng)  
8. VŨ NGỌC KHÁNH
     Danh nhân và thánh thần các dân tộc thiểu số Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2011 .- 279tr.3Sách ; 20cm
/ 50000đ., 1000b.

  1. Danh nhân.  2. Thần thoại.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   920.0092 KH143VN 2011
    ĐKCB: M.000256 (Sẵn sàng)