Thư viện huyện Núi Thành
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
43 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VƯƠNG NGUY
     Tri thức thai sản bà bầu cần biết : 1001 bí quyết để mẹ tròn con vuông / Vương Nguy ch.b. ; Thu Trần dịch .- H. : Phụ nữ , 2016 .- 387tr. ; 23cm
  Tóm tắt: Thông tin hữu ích về sự tăng trưởng và phát triển của thai nhi cũng như hướng dẫn tâm lý và chế độ dinh dưỡng hợp lý, sinh hoạt, kiêng kị, chăm sóc sức khoẻ cho các bà bầu
   ISBN: 9786045628508 / 120000đ

  1. Sản phụ.  2. Trẻ sơ sinh.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Thai sản.
   I. Thu Trần.
   
    ĐKCB: M.003436 (Sẵn sàng)  
2. MINH PHƯƠNG
     Những lời khuyên về sức khỏe / Minh Phương Biên soạn .- H. : Lao động , 2008 .- 297tr. ; 19cm
/ 35.500đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Cách phòng bệnh.  3. Sách thường thức.
   613 PH919M 2008
    ĐKCB: M.002981 (Sẵn sàng)  
3. MORGAN, PEGGY
     Kiến thức chăm sóc sức khoẻ phụ nữ . T.2 / Peggy Morgan, Caroline Saucer, Elisabeth Torg ; Lưu Văn Hy biên dịch .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2013 .- 183tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về các hệ cơ quan cũng như cách chăm sóc và bảo vệ một số cơ quan trong cơ thể phụ nữ như: tóc, da, mắt, miệng, lưỡi, răng, cổ họng, thanh quản, bờ vai...

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Cơ thể người.  3. Phụ nữ.
   I. Saucer, Caroline.   II. Torg, Elisabeth.   III. Lưu Văn Hy.
   618 K 305 TH 2013
    ĐKCB: M.002690 (Sẵn sàng)  
4. MORGAN, PEGGY
     Kiến thức chăm sóc sức khoẻ phụ nữ . T.1 / Peggy Morgan, Caroline Saucer, Elisabeth Torg ; Lưu Văn Hy biên dịch .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2013 .- 143tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về hệ sinh sản, cách chăm sóc và bảo vệ một số cơ quan trong hệ sinh sản của phụ nữ như: âm hộ, âm vật, âm đạo, cổ tử cung, vòi trứng, buồng trứng... Hướng dẫn về sinh đẻ có kế hoạch, cách phòng chống các bệnh lây qua đường tình dục và khám phụ khoa
/ 30.000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Hệ sinh sản.  3. Phụ nữ.
   I. Saucer, Caroline.   II. Torg, Elisabeth.   III. Lưu Văn Hy.
   618 K 305 TH 2013
    ĐKCB: M.002689 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG GIA
     Chăm sóc bệnh trong gia đình . T.2 / Hoàng Gia (ch.b.), Vũ Đình Quý, Bùi Đức Dương .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 212tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng, cách điều trị các bệnh về thần kinh, xương khớp, các loại nhiễm độc, bệnh mạch máu ngoại vi, bệnh các tuyến nội tiết

  1. Bệnh nội tiết.  2. Nhiễm độc.  3. Bệnh xương khớp.  4. Bệnh hệ thần kinh.  5. Chăm sóc sức khoẻ.
   I. Bùi Đức Dương.   II. Vũ Đình Quý.
   616 CH 114 S 2013
    ĐKCB: M.002688 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG GIA
     Chăm sóc bệnh trong gia đình . T.1 / Hoàng Gia (ch.b.), Vũ Đình Quý, Bùi Đức Dương .- H. : Y học , 2013 .- 244tr : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản, thiết yếu về các biểu hiện toàn thân và cơ năng trên phương diện lâm sàng của từng bệnh trên cơ thể, các dấu hiệu nhận biết một số bệnh về hô hấp, tiêu hóa, tim, huyết áp,... phương pháp chẩn đoán, điều trị và hướng dẫn sử dụng thuốc.
/ 30.000đ

  1. Bệnh hệ hô hấp.  2. Bệnh hệ tim mạch.  3. Bệnh hệ tiêu hóa.  4. Bệnh tiết niệu.  5. Chăm sóc sức khỏe.
   I. Bùi Đức Dương.   II. Vũ Đình Qúy.
   616 CH 114 S 2013
    ĐKCB: M.002687 (Sẵn sàng)  
7. 17 ngày chặn đứng lão hoá / Phan Hoàng Lệ Thuỷ - dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 482tr. ; 20cm.
/ 120.000đ

  1. Phòng chống.  2. Giải pháp.  3. Chăm sóc sức khỏe.  4. Lão hóa.
   612.67 M558B 2014
    ĐKCB: M.002411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002412 (Sẵn sàng)  
8. Bạn hiểu gì về giới tính / Thùy Trang biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 288tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về giới tính: giáo dục tình dục trong trường phổ thông, những bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục và văn hoá tình dục,...
/ 40.000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Giới tính.  3. Sức khoẻ tình dục.
   I. Thùy Trang,.
   612.6 B 105 H 2008
    ĐKCB: M.002346 (Sẵn sàng)  
9. PETER, CLARK
     Bác sĩ tốt nhất là chính mình : Lời vàng cho sức khoẻ : Chăm sóc sức khoẻ từ thể chất đến tinh thần / Clark Peter .- H. : Mỹ thuật , 2014 .- 141tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và hướng dẫn một số phương pháp chăm sóc sức khoẻ từ thể chất đến tinh thần: biện pháp nâng cao sức khoẻ và tuổi thọ, bí quyết giữ cân bằng tâm lý, giảm căng thẳng, đẩy lùi mệt mỏi...
/ 28.000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Thể chất.  3. Tinh thầnBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   613 B 101 S 2014
    ĐKCB: M.001901 (Sẵn sàng)  
10. ĐINH KIM QUỐC BẢO
     Cẩm nang chăm sóc trẻ bệnh : Sổ tay nhi khoa / Đinh Kim Quốc Bảo,Lê Thanh Hoàng biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 103tr. : ảnh,bảng, ; 16cm .- (Tủ sách Gia đình)
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chăm sóc trẻ bị bệnh: đo nhiệt độ, cho trẻ uống thuốc. Một số chứng bệnh ở trẻ: Bệnh tưa, bệnh dái nước, chứng vàng da, thoát vị bẹn... và phương pháp sơ cứu cho trẻ.
/ 80.000đ

  1. Sách thường thức.  2. Trẻ em.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Bệnh tật.
   618.92 C120 N 2003
    ĐKCB: M.001897 (Sẵn sàng)  
11. HỒNG YẾN
     Thực đơn dinh dưỡng cho bé từ 1-3 tuổi / Hồng Yến b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 152tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản về vấn đề dinh dưỡng cho trẻ,
/ 24.500đ

  1. Chế biến.  2. Nấu ăn.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Dinh dưỡng.  5. Trẻ em.
   613.2083 TH 552 Đ 2008
    ĐKCB: M.003693 (Sẵn sàng)  
12. MINH PHƯƠNG
     Thực phẩm và dinh dưỡng hàng ngày đối với sức khoẻ / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 311tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về dinh dưỡng và sức khoẻ; các chất dinh dưỡng; nhu cầu dinh dưỡng;vệ sinh dinh dưỡng; dinh dưỡng hợp lý và lao động, ăn uống hợp lý của người cao tuổi;...
/ 45000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   613.2 TH 552 PH 2009
    ĐKCB: M.003686 (Sẵn sàng)  
13. MINH PHƯƠNG.
     Những lời khuyên về sức khỏe / Minh Phương biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 295tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những lời khuyên về lựa chọn, sử dụng thực phẩm, phương pháp phòng tránh bệnh tật và cách giữ gìn sắc đẹp để cơ thể luôn khỏe đẹp.
/ 35500đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Dinh dưỡng.  3. Làm đẹp.
   613.7 NH 556 L 2008
    ĐKCB: M.003612 (Sẵn sàng)  
14. THANH NGA
     Thực đơn dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai / Thanh Nga, Trường Hải Biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 256tr. ; 19cm
/ 30.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phụ nữ mang thai.  3. Chăm sóc sức khỏe.
   I. Trường Hải.
   363.8 TH 552 Đ 2008
    ĐKCB: M.003515 (Sẵn sàng)  
15. ĐÔNG Y SÁNG
     Xoa bóp huyệt vị phương pháp trị liệu đặc sắc của y học Trung Quốc / Đông Y Sáng .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2016 .- 475tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 475
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về xoa bóp huyệt vị trị liệu. Hướng dẫn chi tiết phương pháp xoa bóp huyệt vị trị liệu các bệnh từ thông thường đến bệnh nan y, từ phòng bệnh đến xoa bóp tiêu trừ mệt nhọc, trị bệnh nam nữ thường gặp, bệnh người cao tuổi thường mắc phải và xoa bóp giúp nữ giới giữ gìn nhan sắc
/ 94.000đ

  1. Ấn huyệt.  2. Điều trị.  3. Xoa bóp.  4. Chăm sóc sức khoẻ.
   615.8 S137ĐY 2016
    ĐKCB: M.003437 (Sẵn sàng)  
16. TRỊNH THỊ LIÊN
     Sống khoẻ mỗi ngày và cách phòng chống các yếu tố độc hại cơ bản / B.s.: Trịnh Thị Liên, Ngô Hải Linh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Bách khoa Hà Nội , 2017 .- 172tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm hơn 100 câu hỏi đáp cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về các yếu tố độc hại, các loại tai nạn, hiểm hoạ, bệnh tật thường gặp trong cuộc sống; một số phương pháp phòng tránh, biện pháp sơ cứu, xử lý khi gặp tai nạn, hiểm hoạ...
/ 50.000đ

  1. Phòng trị bệnh.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. [Sách hỏi đáp]
   I. Ngô Hải Linh.
   613 S 455 K 2017
    ĐKCB: M.003415 (Sẵn sàng)  
17. Làm mẹ an toàn / Trần Thị Phương Mai, Phạm Lê Tuấn, Nguyễn Đức Hinh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 195tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các giai đoạn tiền mang thai và mang thai, giai đoạn chuyển dạ và ngay sau sinh; phân tích các nguy cơ, tai biến thường gặp trong quá trình mang thai, chuyển dạ, ngay sau sinh và cách xử trí các nguy cơ, tai biến đó
/ 50.000đ

  1. Sinh đẻ.  2. Thai sản.  3. Chăm sóc sức khoẻ.
   I. Nguyễn Thế Lập.   II. Đinh Anh Tuấn.   III. Trần Thị Phương Mai.   IV. Phạm Lê Tuấn.
   618.2 L104 M 2017
    ĐKCB: M.003410 (Sẵn sàng)  
18. Những quy tắc để sống khoẻ / Alpha Books b.s. .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Lao động ; Công ty Sách Alpha , 2015 .- 342tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Bao gồm những quy tắc để đảm bảo sức khoẻ thể chất, sức khoẻ tinh thần, sức khoẻ xã hội; giúp bạn phòng tránh các yếu tố có hại và nâng cao sức khoẻ cho chính bản thân và gia đình bạn
/ 69.000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Qui tắc.
   613 NH 556 Qu 2015
    ĐKCB: M.002036 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002037 (Sẵn sàng)  
19. Những quy tắc để sống khoẻ / Alpha Books b.s. .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Lao động ; Công ty Sách Alpha , 2018 .- 342tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Bao gồm những quy tắc để đảm bảo sức khoẻ thể chất, sức khoẻ tinh thần, sức khoẻ xã hội; giúp bạn phòng tránh các yếu tố có hại và nâng cao sức khoẻ cho chính bản thân và gia đình bạn
   ISBN: 9786045993217 / 119000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Qui tắc.
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
20. KHÁNH LINH
     Rèn luyện và hình thành những thói quen sinh hoạt khoa học / Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 290tr. : ảnh ; 21cm .- (Kiến thức cơ bản để bảo vệ sức khoẻ)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản để có được sức khoẻ trong cuộc sống: hình thành thói quen sinh hoạt tốt và thực hiện chế độ ăn uống hợp lý
/ 57.000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. [Sách thường thức]
   613 L398K 2012
    ĐKCB: M.000894 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000895 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000896 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000897 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000898 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000899 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000900 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000901 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000902 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000903 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000904 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»