Thư viện huyện Núi Thành
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Công nghệ sinh học cho nông dân : Chăn nuôi sạch / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 111tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 105-106
  Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị
/ 30.000đ

  1. .  2. Lợn.  3. Chăn nuôi.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thiện.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   636 C 455 NG 2013
    ĐKCB: M.002705 (Sẵn sàng)  
2. DƯƠNG TẤN NHỰT
     Công nghệ sinh học thực vật - tập 1 . Tập 1 / Dương Tấn Nhựt .- Tp. Hồ Chíminh : Nông nghiệp , 2007 .- 352tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chủ yếu trong cấu trúc và chức năng thực vật: tế bào mô, cơ quan và sự phát triển tiếp tục của chúng trở thành một hệ thống tổ chức cao ở mức cơ thể

  1. Công nghệ sinh học.  2. .  3. Thực vật.  4. Tế bào.  5. Di truyền.
   660.6 C 455 NG 2007
    ĐKCB: M.001699 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN NHƯ HIỀN
     Công nghệ sinh học và ứng dụng vào phát triển nông nghiệp nông thôn / Nguyễn Như Hiền, Nguyễn Như Ất .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- Hà Nội : Thanh niên , 2006 .- 247tr. ; 19cm .- (Bộ sách Hướng nghiệp Thanh niên)
  Tóm tắt: Nội dung và phân loại công nghệ sinh học. Công nghệ sinh học với chiến lược bảo vệ tài nguyên sinh vật và xây dựng nền nông nghiệp sinh thái bền vững. Công nghệ sinh học trong sản xuất nông nghiệp, chế biến, sản xuất các sản phẩm nông nghiệp. Thực trạng, triển vọng công nghệ sinh học ở Việt Nam và một số giải pháp
/ 30000

  1. Công nghệ sinh học.  2. Hướng nghiệp.  3. Thanh niên.  4. Nông nghiệp.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Như Ất.
   
    ĐKCB: M.001689 (Sẵn sàng)  
4. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / Biên soạn: Chu Thị Thơm ... [và những người khác]. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134 - 138.
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh; ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp; ứng dụng công nghệ vi sinh trong công nghiệp để tạo men.
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Đời sống.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.  5. Ứng dụng.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   660.6 892.DC 2006
    ĐKCB: M.001688 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.1 : Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô
/ 18000đ

  1. Ngô.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.  4. Khoai tây.  5. Trồng trọt.
   633.1 TH111NQ 2010
    ĐKCB: M.001398 (Sẵn sàng)  
6. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.2 : Nuôi trồng thủy đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nuôi trồng.  3. Thủy sản.
   I. Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài.
   XXX C606.NS 2010
    ĐKCB: M.001397 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN THỊ THANH THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân : Chăn nuôi sạch / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 111tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 105-106
  Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị

  1. .  2. Lợn.  3. Chăn nuôi.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thị Xuân.   II. Nguyễn Thiện.
   636 TH831TT 2013
    ĐKCB: M.001396 (Sẵn sàng)  
8. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.7 : Nhân giống trồng hoa / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp nhân giống trồng hoa
/ 18000đ

  1. Hoa.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.  4. Nhân giống.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Thị Xuân.   II. Trần Thị Thanh Thuyết.
   633.1 C606.NS 2010
    ĐKCB: M.001395 (Sẵn sàng)