Thư viện huyện Núi Thành
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN CƯỜNG THÀNH
     Hướng dẫn tự lắp ráp và sửa chữa máy tính tại nhà / Nguyễn Cường Thành .- H. : Nxb Thống kê , 2003 .- 276tr. ; 19cm.
/ 28.000đ


   004 H561D 2003
    ĐKCB: VVD.000040 (Sẵn sàng)  
2. XUÂN NAM
     Sổ tay sử dụng máy tính dành cho cán bộ xã, phường, thị trấn / Xuân nam, Cao Minh biên soạn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 264tr. ; 21cm.
/ 50.000đ


   004.16 S450T 2016
    ĐKCB: VVD.000044 (Sẵn sàng)  
3. LÊ BÁ AN
     Chỉnh sửa và sao chép các đối tượng trong AutoCad 2004 / Lê Bá An .- H. : Nxb Thống kê , 2003 .- 150tr. ; 21cm.
/ 18.000đ


   004 CH312S 2003
    ĐKCB: VVD.000038 (Sẵn sàng)  
4. TRƯƠNG QUỐC ANH
     Tin học căn bản 2009 / Trương Quốc Anh .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2009 .- 511 tr. ; 21 cm. .- (Bộ sách tri thức tuổi hoa niên. Tri thức thế kỷ 21)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các kiến thức cơ bản về phần cứng máy tính, kiến thức cơ bản về windows Xp và các phần mềm tin học văn phòng, quản trị mạng
/ 39.000đ

  1. |Tin học|
   004 T 310 H 2009
    ĐKCB: D.000041 (Sẵn sàng)  
5. Tin học / Nguyễn Quốc Siêu dịch .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2001 .- 511 tr. ; 21 cm. .- (Bộ sách tri thức tuổi hoa niên. Tri thức thế kỷ 21)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các kiến thức cơ bản về phần cứng máy tính, kiến thức cơ bản về windows Xp và các phần mềm tin học văn phòng, quản trị mạng
/ 41000đ. - 1000b.

  1. |Tin học|
   004 T391.H 2001
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. Hướng dẫn sử dụng Window 2003 .- H. : Thông tin và truyền thông , 2003 .- 188 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách phổ biến kiến thức tin học)
/ 27.000đ

  1. |Máy tính|  2. |Phần mềm|  3. Tin học|
   004 H561D 2003
    ĐKCB: D.000037 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN HUÂN
     Kiến thức tin học cơ bản mà giới trẻ Việt Nam cần phải biết / Nguyễn Văn Huân .- H. : Thống kê , 2008 .- 428tr : minh họa ; 20cm
/ 35.000đ

  1. Tin học.
   004 K 305 TH 2008
    ĐKCB: D.000036 (Sẵn sàng)  
8. 74 câu hỏi và giải đáp về công nghệ thông tin / / Xuân Dương b.s .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2007 .- 147tr. ; 20cm
/ 15000đ

  1. Công nghệ thông tin.  2. Khoa học máy tính.
   I. Xuân Dương.
   004 B 112 M 2007
    ĐKCB: D.000035 (Sẵn sàng)  
9. Hướng dẫn sử dụng máy tính và các phần mềm thông dụng .- H. : Thông tin và truyền thông , 2004 .- 188 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách phổ biến kiến thức tin học)
/ 30.000đ

  1. |Máy tính|  2. |Phần mềm|  3. Tin học|
   004 H 561 D 2004
    ĐKCB: D.000034 (Sẵn sàng)  
10. QUANG MINH
     Tin học căn bản cho mọi người / Quang Minh .- H. : Thống kê , 2001 .- 428tr : minh họa ; 20cm
/ 40.000đ

  1. Tin học.
   004 T 311 H 2001
    ĐKCB: D.000033 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, HẠNH.
     Hỏi đáp tin học. / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2002 .- 112tr. : minh họa ; 20cm
  Tóm tắt: Những câu hỏi và đáp về tin học như: thưởng thức âm nhạc trên máy vi tính, một số thắc mắc về phông chữ, khi sử dụng MS- Word, nhận diện văn bản và dịch thuật, chương trình virut, internet,...
/ 11.000đ

  1. Tin học.
   I. Nguyễn, Duy Linh,.
   004 H 428 Đ 2002
    ĐKCB: D.000032 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN CÔNG SƠN
     72 kỹ thuật xử lý công việ văn phòng trên máy tính / Nguyễn Công Sơn .- H. : Thông tin và truyền thông , 2005 .- 188 tr. ; 19 cm
/ 89.000đ

  1. |Máy tính|  2. |Công việc|  3. Sử dụng|
   004 B 112 M 2005
    ĐKCB: D.000029 (Sẵn sàng)  
13. QUỐC HÙNG
     786 mẹ vặt tiện ích trong sử dụng máy tính / Quốc Hùng biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2002 .- 246tr : minh họa ; 21cm
/ 20.000đ

  1. Mẹo vặt.  2. Tin học.
   I. Phạm Thùy Dương.   II. Phạm Vĩnh Hưng.
   004 C101 M 2002
    ĐKCB: D.000027 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN TIẾN
     Giáo trình tin học căn bản : MS-DOS6.2, BKED6.4, TURBO PASCAL 7 / Nguyễn Tiến, Nguyễn Văn Hoài .- H. : Giáo Dục , 1998 .- 170tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về tin học, máy tính và giải thuật. Các lệnh cơ bản của DOS6.22. Cách phòng chống Virus. Hệ soạn thảo văn bản tiếng Việt: BKed 6.4. Những kiến thức cơ bản về lập trình trên Turbo pascal
/ 20000đ

  1. Máy vi tính.  2. giáo trình.  3. turbo pascal-phần mềm.  4. Bked-phần mềm.  5. Tin học.
   I. Nguyễn Văn Hoài.
   004 T361N 1998
Không có ấn phẩm để cho mượn
15. QUANG MINH
     Tin học căn bản cho mọi người / Quang Minh .- H. : Thống kê , 2001 .- 428tr : minh họa ; 20cm
/ 40000đ

  1. Tin học.
   004 M398Q 2001
    ĐKCB: M.003659 (Sẵn sàng)  
16. LẬP QUẦN BIÊN TRƯỚC
     Quyền tự chủ thông tin / Lập Quần Biên Trước; ThS. Nguyễn Thanh Hải biên dịch .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2010 .- 346tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giải thích khái niệm quyền tự chủ trong công nghệ phần mềm và những rủi ro khi bị lệ thuộc về công nghệ. Trình bày quá trình đấu tranh của Trung Quốc chống lại việc OOXML (ngôn ngữ đánh dấu mở rộng văn bản mở) trở thành tiêu chuẩn định dạng văn bản quốc tế, những khó khăn của Trung Quốc trong quá trình xây dựng và triển khai các tiêu chuẩn của mình
/ 49000đ., 400b.

  1. Công nghệ thông tin.  2. Phần mềm máy tính.  3. Quyền tự chủ.
   I. Nguyễn Thanh Hải.
   004 TR895LQ 2010
    ĐKCB: M.001345 (Sẵn sàng)  
17. NGÔ, VŨ HẢI
     Máy tính xách tay nguyên tắc sử dụng và khắc phục sự cố / Ngô Vũ Hải .- Hà Nội : Thông tin và truyền thông , 2010 .- 112 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc chung khi sử dụng máy tính xách tay, khắc phục một số sự cố thường gặp khi sử dụng máy tính xách tay.
/ 15000 VND

  1. Máy tính xách tay.  2. Sự cố.  3. Sửa chữa.  4. Tin học.
   004.16 H115NV 2010
    ĐKCB: M.001339 (Sẵn sàng)